Lý thuyết Từ vựng _ Ngữ pháp Anh 7 Smart World- U9.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Lý thuyết Từ vựng _ Ngữ pháp Anh 7 Smart World. Lý thuyết Từ vựng _ Ngữ pháp Anh 7 Smart World là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Lý thuyết Từ vựng _ Ngữ pháp Anh 7 Smart World . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tải trọn bộ Lý thuyết Từ vựng _ Ngữ pháp Anh 7 Smart World. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

PART 1: /ð/ - /θ/ sound

/ð/

/θ/

this /ðɪs/

think /θɪŋk/

1. Âm /ð/

1.1. “th” ở vị trí đầu từ và là các từ có chức năng ngữ pháp như đại từ (đại từ chỉ định,

đại từ nhân xưng, đại từ tân ngữ, đại từ sở hữu), tính từ sở hữu, trạng từ, liên từ, phó

từ thì được phát âm là /ð/.

these

/ðiːz/

đây là

they

/ðeɪ/

họ, chúng

their

/ðer/

của họ

therefore

/ˈðerfɔːr/

vì vậy

1.2. “th” ở vị trí giữa từ hầu hết được phát âm là /ð/ khi “th” nằm giữa nguyên âm, tổ

hợp từ với “-ther”, nằm sau âm “r”.

southern

/ˈsʌðərn/

ở phía Nam

mother

/ˈmʌðər/

mẹ

further

/ˈfɜːrðər/

xa hơn

1.3. “th” ở vị trí cuối từ được phát âm là /ð/ khi động từ được biến đổi từ danh từ

breathe

/briːð/

hít thở

bathe

/beɪð/

tắm

clothe

/kləʊð/

mặc quần áo

2. Âm /θ/

2.1. “th” ở vị trí đầu từ hầu hết được phát âm là /θ/

thumb

/θʌm/

ngón cái

thing

/θɪŋ/

đồ vật

2.2. “th” ở vị trí giữa từ được phát âm là /θ/ với những từ có thêm hậu tố “-y” sau từ

gốc, từ ghép có từ gốc được phát âm là /θ/, từ mượn.

healthy

/ˈhelθi/

khỏe mạnh

bathroom

/ˈbæθrʊm/

phòng tắm

everything

/ˈevriθɪŋ/

mọi thứ

athlete

/ˈæθliːt/

vận động viên

method

/ˈmeθəd/

phương pháp

2.3. “th” ở vị trí cuối từ được phát âm là /θ/ với những danh từ được hình thành từ

tính từ, từ chỉ số thứ tự.

depth

/depθ/

độ sâu

strength

/streŋkθ/

sức khỏe

third

/θɜːrd/

vị trí thứ 3

1

UNI

T

9

ENGLISH

IN

THE

WORLD

PRONUNCIATION