PART 1: /ð/ - /θ/ sound
/ð/
/θ/
this /ðɪs/
think /θɪŋk/
1. Âm /ð/
1.1. “th” ở vị trí đầu từ và là các từ có chức năng ngữ pháp như đại từ (đại từ chỉ định,
đại từ nhân xưng, đại từ tân ngữ, đại từ sở hữu), tính từ sở hữu, trạng từ, liên từ, phó
từ thì được phát âm là /ð/.
these
/ðiːz/
đây là
they
/ðeɪ/
họ, chúng
their
/ðer/
của họ
therefore
/ˈðerfɔːr/
vì vậy
1.2. “th” ở vị trí giữa từ hầu hết được phát âm là /ð/ khi “th” nằm giữa nguyên âm, tổ
hợp từ với “-ther”, nằm sau âm “r”.
southern
/ˈsʌðərn/
ở phía Nam
mother
/ˈmʌðər/
mẹ
further
/ˈfɜːrðər/
xa hơn
1.3. “th” ở vị trí cuối từ được phát âm là /ð/ khi động từ được biến đổi từ danh từ
breathe
/briːð/
hít thở
bathe
/beɪð/
tắm
clothe
/kləʊð/
mặc quần áo
2. Âm /θ/
2.1. “th” ở vị trí đầu từ hầu hết được phát âm là /θ/
thumb
/θʌm/
ngón cái
thing
/θɪŋ/
đồ vật
2.2. “th” ở vị trí giữa từ được phát âm là /θ/ với những từ có thêm hậu tố “-y” sau từ
gốc, từ ghép có từ gốc được phát âm là /θ/, từ mượn.
healthy
/ˈhelθi/
khỏe mạnh
bathroom
/ˈbæθrʊm/
phòng tắm
everything
/ˈevriθɪŋ/
mọi thứ
athlete
/ˈæθliːt/
vận động viên
method
/ˈmeθəd/
phương pháp
2.3. “th” ở vị trí cuối từ được phát âm là /θ/ với những danh từ được hình thành từ
tính từ, từ chỉ số thứ tự.
depth
/depθ/
độ sâu
strength
/streŋkθ/
sức khỏe
third
/θɜːrd/
vị trí thứ 3
1
UNI
T
9
ENGLISH
IN
THE
WORLD
PRONUNCIATION