/tʃ/
/dʒ/
chair /tʃer/
stage /steɪdʒ/
1. Âm /tʃ/
1.1. “t” thường được phát âm là /tʃ/ với các từ có tổ hợp “-ture” hoặc “-stion”
question
/ˈkwestʃən/
câu hỏi
suggestion
/səˈdʒestʃən/
sự gợi ý
culture
/ˈkʌltʃər/
nền văn hóa
future
/ˈfjuːtʃər/
tương lai
1.2. “ch” thường được phát âm là /tʃ/ khi trong từ có “ch”
cheap
/tʃiːp/
rẻ
chicken
/ˈtʃɪkɪn/
gà
Ngoại lệ: 1 sô từ có “ch” nhưng không phát âm là /tʃ/
machine
/məˈʃiːn/
máy móc
chef
/ʃef/
đầu bếp
architect
/ˈɑːrkɪtekt/
kiến trúc sư
Christmas
/ˈkrɪsməs/
giáng sinh
stomach
/ˈstʌmək/
dạ dày
school
/skuːl/
trường học
1.3. “ch” thường được phát âm là /tʃ/ khi trong từ có tổ hợp “tch”
catch
/kætʃ/
bắt
watch
/wɒtʃ/
xem
kitchen
/ˈkɪtʃɪn/
bếp
2. Âm /dʒ/
2.1. “g” thường được phát âm là /dʒ/ khi “g” đứng trước “e, y, i” hoặc “ge” nằm ở
cuối từ
village
/ˈvɪlɪdʒ/
ngôi làng
gentle
/ˈdʒentl/
dịu dàng, hòa nhã
gymnastics
/dʒɪmˈnæstɪks/
thể dục dụng cụ
ginger
/ˈdʒɪndʒər/
củ gừng
2.2. “j” được phát âm là /dʒ/ khi trong từ có “j”
jealous
/ˈdʒeləs/
ghen tị
jelly
/ˈdʒeli/
thạch
jar
/dʒɑːr/
lọ, hũ, bình
2.3. “ge” cũng được phát âm là /dʒ/ khi trong từ có tổ họp “-dge”
judgement
/ˈdʒʌdʒmənt/
sự xét xử, phán quyết
1
UNI
T
6
EDUCATION
PRONUNCIATION