/sp/
/sk/
speak /spiːk/
sky /skaɪ/
1. Âm /sp/
Cụm phụ âm /sp/ được phát âm trong các từ có cụm chữ cái “sp”.
space
/speɪs/
không gian
speech
/spiːtʃ/
bài nói, bài diễn văn
display
/dɪˈspleɪ/
trưng bày, bày ra
special
/ˈspeʃl/
đặc biệt
2. Âm /sk/
Cụm phụ âm /sk/ được phát âm trong các từ có cụm chữ cái “sk”, “sc”, và “sch”.
skill
/skɪl/
kỹ năng
screen
/skriːn/
màn hình
school
/skuːl/
trường học
basket
/ˈbæskɪt/
cái rổ, cái giỏ
ENGLISH
TYP
E
PRONUNCIATION
VIETNAMESE
spaghetti
n
/spəˈɡeti/
Mì Ý (một loại mì sợi dài,
nhỏ, hình trụ)
milliliter (ml)
n
/ˈmɪliliːtər/ (/mɪl/)
1L = 1.000 ml
lemon
n
/ˈlemən/
Quả chanh
gram (g)
n
/ɡræm/
1kg = 1.000g
tablespoon (tbsp)
n
/ˈteɪblspuːn/
Thìa canh (1 tbsp = 15ml)
onion
n
/ˈʌnjən/
Hành tây
teaspoon (tsp)
n
/ˈtiːspuːn/
Thìa cà phê (1 tsp = 5ml)
tomato
n
/təˈmeɪtəʊ/
Cà chua
barbecue
n
/ˈbɑːrbɪkjuː/
Thịt nướng
lemonade
n
/ˌleməˈneɪd/
Nước chanh
sugar
n
/ˈʃʊɡər/
Đường
butter
n
/ˈbʌtər/
Bơ
flour
n
/ˈflaʊər/
Bột mì
fish sauce
n
/fɪʃ sɔːs/
Nước mắm
1
UNI
T
5
FOOD AND DRINKS
PRONUNCIATION
VOCABULARY