/ɪd/
/d/
/t/
supported
/səˈpɔːrtɪd/
hugged
/hʌɡd/
stopped
/stɒpt/
Cách phát âm âm đuôi “ed”
/ɪd/
wanted
/ˈwɒntɪd/
needed
/ˈniːdɪd/
collected
/kəˈlektɪd/
landed
/ˈlændɪd/
/d/
loved
/lʌvd/
closed
/kləʊzd/
traveled
/ˈtrævld/
cried
/kraɪd/
/t/
looked
/lʊkt/
laughed
/læft/
washed
/wɒʃt/
watched
/wɒtʃt/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /ɪd/ khi từ có tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/,
/v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /
ʃ/, /tʃ/.
ENGLISH
TYPE
PRONUNCIATION
VIETNAMESE
car wash
n
/ˈkɑːr wɒʃ/
Trạm rửa xe ô tô tự động
bake sale
n
/ˈbeɪk seɪl/
Gian hàng bán bánh nướng để gây
quỹ
craft fair
n
/kræft fer/
Hội chợ đồ thủ công
talent show
n
/ˈtælənt ʃəʊ/
Chương trình tìm kiếm tài năng
fun run
n
/ˈfʌn rʌn/
Hoạt động chạy bộ gây quỹ từ thiện
volunteer
n
/ˌvɑːlənˈtɪr/
Người tình nguyện
charity event
n.phr
/ˈtʃærəti ɪˈvent/
Sự kiện từ thiện
right
n
/raɪt/
quyền
United
Nations
n
/juˈnaɪtɪd ˈneɪʃnz/
Liên Hợp Quốc
stuffed animal
n
/stʌft ˈænɪml/
Thú nhồi bông
1
UNI
T
4
COMMUNITY SERVICES
PRONUNCIATION
VOCABULARY