/z/
/s/
/ɪz/
reads
/riːdz/
develops /dɪ
ˈveləps/
watches
/ˈwɑːtʃɪz/
Cách phát âm âm đuôi “s” và “es”
/z/
dreams
/driːmz/
sings
/sɪŋz/
lives
/lɪvz/
stands
/stændz/
/s/
picks
/pɪks/
meets
/miːts/
laughs
/læfs/
stops
/stɒps/
/iz/
pushes
/ˈpʊʃɪz/
dances
/ˈdænsɪz/
changes
/ˈtʃeɪndʒɪz/
catches
/ˈkætʃɪz/
- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /
d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm.
- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, /t/,
/k/, /f/, /θ/.
- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /
ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.
ENGLISH
TYPE
PRONUNCIATION
VIETNAMESE
jazz
n
/dʒæz/
Nhạc jazz (xuất xứ từ cộng đồng
người châu Phi cuối TK 19 - đầu
TK 20)
pop
n
/pɒp/
Nhạc pop (âm nhạc đại chúng)
hip hop
n
/ˈhɪp hɑːp/
Nhạc hip hop (xuất hiện ở thập niên
70 ở Mỹ, từ những khu ghetto – nơi
sống của những người nghèo, người
da màu)
1
UNI
T
3
MUSIC AND ARTS
PRONUNCIATION
VOCABULARY