Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp Unit 4 - THE MASS MEDIA.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp . Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 12. Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.Xem trọn bộ Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp bài tập có đáp án . Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

UNIT 4

THE MASS MEDIA

(TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG)

A. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

addicted

/əˈdɪktɪd/ (adj)

nghiện

You shouldn't be addicted to

social media.

Nghiện mạng xã hội là điều bạn

không nên làm.

advent

/ˈædvent/ (n)

sự ra đời/ tới sự

kiện quan trọng

The advent of technology made

people' life become easier and

more convenient.

Sự ra đời của công nghệ khiến

cho cuộc sống của con người trở

nên dễ dàng và thuận tiện hơn.

app (=

application)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n)

ứng dụng

You can use many apps when

buying this smartphone.

Bạn có thể sử dụng nhiều ứng

dụng khi mua chiếc điện thoại

thông minh này.

connect

/kəˈnekt/ (v)

kết nối

They use the Internet to connect

with their friends and family.

Họ sử dụng mạng Internet để kết

nối với bạn bè và gia đình của

họ.

cyberbullying

/ˈsaɪbəbʊliɪŋ/ (n)

khủng bố qua

mạng Internet

Many Internet users delete their

social

 

accounts

because

of

cyberbullying.

Nạn khủng bố qua mạng

Internet khiến nhiều người dùng

xóa bỏ tài khoản xã hội của họ.

documentary

/ˌdɒkjuˈmentri/

(n)

phim tài liệu

There

 

is

 

a

 

television

documentary about the future of

nuclear power tonight.

Tối nay có một bộ phim tài liệu

truyền hình về tương lai của

năng lượng hạt nhân.

dominant

/ˈdɒmɪnənt/ (adj)

thống trị, có ưu

thế hơn, chủ yếu

The

 

dominant

 

mode

 

of

communication for the students

at

 

this

 

school

 

is

 

social

networking.