Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp Unit 1 - LIFE STORIES.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp . Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 12. Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.Xem trọn bộ Luyện chuyên sâu anh 12 thí từ vựng và ngữ pháp bài tập có đáp án . Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

UNIT 1

LIFE STORIES

(TIỂU SỬ)

A. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

achievement

/əˈtʃiːvmənt/ (n)

thành tích, thành

tựu

This new album is one of

his greatest achievements.

Album mới này là một

trong những thành tựu

tuyệt vời nhất của anh ấy.

anonymous

/əˈnɒnɪməs/ (adj)

ẩn danh, giấu tên

For reasons of personal

safety, the customer

wishes to remain

anonymous.

Để đảm bảo an toàn cá

nhân, khách hàng mong

muốn được giấu tên.

dedication

/ˌdedɪˈkeɪʃn/ (n)

sự cống hiến, hiến

dâng, tận tụy

I admire Uncle Ho for his

dedication to our country.

Tôi ngưỡng mộ Bác Hồ vì

sự cống hiến của Bác cho

đất nước chúng ta.

diagnose

/ˈdaɪəɡnəʊz/ (v)

chẩn đoán (bệnh)

He was diagnosed with

lung cancer last year.

Anh ấy bị chẩn đoán mắc

bệnh ung thư phổi vào

năm ngoái.

distinguished

/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (adj)

kiệt xuất, lỗi lạc

He had a distinguished

career in medicine.

Ông ấy có một sự nghiệp

lỗi lạc trong ngành y tế.

figure

/ˈfɪɡə(r)/ (n)

nhân vật

She is a famous political

figure in the world.

Bà ấy là một chính trị gia

nổi tiếng trên thế giới.

generosity

/ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n)

sự rộng lượng,

tính hào phóng

You shouldn't let other

people take advantage of

your generosity.

Bạn không nên để người

khác lợi dụng lòng tốt của

mình.