Tài liệu Giáo án dạy thêm buổi 2 Anh 7 Global FULL là một tài liệu giáo dục cực kỳ hữu ích dành cho giáo viên và học sinh lớp 7 tiếng Anh. Tài liệu được biên soạn và phát triển bởi những chuyên gia giáo dục hàng đầu, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu và nhu cầu giáo dục của học sinh cũng như giáo viên.
Tài liệu Giáo án dạy thêm buổi 2 Anh 7 Global FULL là một phần trong chương trình Global tiếng Anh lớp 7. Nó được thiết kế để cung cấp cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cần thiết để phát triển khả năng ngôn ngữ tiếng Anh của mình.
Tài liệu này bao gồm các bài học hữu ích về cách sử dụng ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp. Nó cũng bao gồm các hoạt động thực hành để giúp học sinh cải thiện khả năng viết và đọc hiểu tiếng Anh.
Ngoài ra, tài liệu Giáo án dạy thêm buổi 2 Anh 7 Global FULL còn cung cấp cho giáo viên các tài liệu hỗ trợ giảng dạy như bài giảng điện tử, bài kiểm tra, bài tập về nhà, và các tài liệu tham khảo.
Tài liệu Giáo án dạy thêm buổi 2 Anh 7 Global FULL là một tài liệu giáo dục đầy đủ và chất lượng, giúp học sinh và giáo viên cải thiện khả năng tiếng Anh của mình. Nó sẽ giúp học sinh trở nên tự tin và thành thạo hơn khi sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày và cải thiện kết quả học tập của họ.
Teaching: 7A: ………………
7B: ………………
Period 1+ 2+ 3: Unit 1- My hobbies
I. Pronunciation : /∂ / and /ɜ :/
1. Pronunciation : /∂ /
/ə/ is a short vowel sound.
Open your mouth very slightly and simply.
The lips and tongue are relaxed.
It's pronounced /ə/...../ə/
- "a" được phát âm là /ə/
Banana | /bə’nænə/ | quả chuối | |
Sofa | /’səʊfə/ | ghế bành | |
Apartment | /ə’pɑːtmənt/ | căn hộ | |
Separate | /’sepərət/ | chia rẽ |
- "e" được phát âm là /ə/
Answer | /’ænsər/ | trả lời | |
Mother | /’mʌðə(r)/ | mẹ | |
Silent | /’saɪlənt/ | im lặng | |
Open | /’əʊpən/ | mở ra |
- "o" được phát âm là /ə/
Control | /kən’trəʊl/ | kiểm soát | |
Continue | /kən’tɪnju:/ | tiếp tục | |
Freedom | /’fri:dəm/ | sự tự do | |
Handsome | /’hænsəm/ | lịch sự, hào hoa |
- "u" được phát âm là /ə/
Upon | /ə’pɒn/ | bên trên | |
Picture | /’pɪktʃə(r)/ | bức tranh | |
Suggest | /sə’dʒest/ | gợi ý | |
Surprise | /sə’praɪz/ | ngạc nhiên |
- "ou" được phát âm là /ə/
Famous | /’feɪməs/ | nổi tiếng | |
Dangerous | /’deɪndʒərəs/ | nguy hiểm | |
Anxious | /’æŋkʃəs/ | lo âu |
2. Pronunciation /ɜː/
/ɜː/ is a long vowel sound.
Your mouth and tongue should be relaxed.
It’s pronounced /ɜː/.... /ɜː/.
- Identify the vowels which are pronounced /ɜː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)
Work | /wɜːk/ | công việc | |
World | /wɜːld/ | thế giới | |
Word | /wɜːd/ | từ | |
Worse | /wɜːs/ | xấu hơn | |
Worship | /'wɜːʃip/ | sự tôn sùng |
- "u" còn được phát âm là /ɜː/
burn | /bɜːn/ | đốt cháy | |
burglar | /'bɜːglər/ | kẻ trộm | |
burly | /'bɜːlɪ/ | lực lưỡng, vạm vỡ | |
curtain | /'kɜːtən/ | rèm cửa |
- "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
bird | /bɜːd/ | con chim | |
were | /wɜː(r)/ | thì, là (quá khứ của to be) | |
girl | /gɜːl/ | cô gái | |
early | /’ɜːli/ | sớm |