Bộ chuyên luyện nghe anh 4 UNIT 9.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Bộ chuyên luyện nghe anh 4 hay và khó. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING?

PART I: THEORY

I.

VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

write

/rait/

viết

paint

/peint/

sơn, vẽ

make

/meik/

làm

video

/ˈvɪdɪəʊ/

video

text

/tekst/

văn bản

dictation

/dɪkˈteɪʃən/

chính tả

mask

/ma:sk/

mặt nạ

plane

/plein/

máy bay

puppet

/ˈpʌpɪt/

con rối

exercise

/’eksasaiz/

bài tập luyện

drawing pictures

/ ˈdrɔːɪŋ ˈpɪkʧəz/

vẽ tranh

playing football

/ˈpleɪɪŋ ˈfʊtbɔːl /

chơi bóng đá

playing badminton

/ˈpleɪɪŋ ˈbædmɪntən/

chơi cầu lông

painting masks

/ˈpeɪntɪŋ mɑːsks/

vẽ mặt nạ

making paper planes

/ˈmeɪkɪŋ ˈpeɪpə pleɪnz /

làm máy bay giấy

making paper houses

/ˈmeɪkɪŋ ˈpeɪpə ˈhaʊzɪz/

làm nhà giấy

making a paper boat

/ˈmeɪkɪŋ ˈpeɪpə bəʊt /

làm thuyền giấy

making a kite

/ˈˈmeɪkɪŋ ə kaɪt/

làm diều

making a puppet

/ˈmeɪkɪŋ ə ˈpʌpɪt/

làm con rối

reading a text

/ ˈriːdɪŋ ə tɛkst/

đọc văn bản

watching a video

/ ˈwɒʧɪŋ ə ˈvɪdɪəʊ/

xem video

writing a dictation

/ ˈraɪtɪŋ ə dɪkˈteɪʃən/

luyện chính tả

II.

GRAMMAR

1.

Hỏi xem ai dó đang làm gì

(?) What’s + he/ she + doing?

(+) He’s/ She’s + V-ing.

Example: