Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Unit 6.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Bộ chuyên luyện nghe anh 4 hay và khó. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 6: WHERE'S YOUR SCHOOL?

PART I: THEORY

I. VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

Street

/stri:t/

phố

Road

/rəʊd/

đường

Village

/ˈvɪlɪʤ/

làng, xã

District

/ˈdɪstrɪkt /

quận

Address

/əˈdrɛs /

địa chỉ

Class

/kla:s /

lớp học

School

/sku:l/

trường học

Study

/ˈstʌdi /

học

Avenue

/ˈævɪnjuː /

đại lộ

II. GRAMMAR

1.

Hỏi xem trường của ai nằm ở đâu

(?) Where is + possessive adj + school?

(+) It’s in/ on/ at + place.

Example:

Where is your school?

It’s in 53 Ba Trieu street.

Where is her school?

It’s in 12 Tran Phu street.

2.

Hỏi xem bạn học lớp nào?

(?) What class are you in?

(+) I’m in class class.

Example:

What class are you in?

I’m in class 4D.