UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?
PART 1: THEORY
I.
VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
January
/ˈdʒæn.ju.ə.ri/
tháng 1
February
/ˈfeb.ru.ər.i/
tháng 2
March
/
mɑːʧ
/
tháng 3
April
/
eɪprəl
/
tháng 4
May
/ meɪ /
ʤuːn
tháng 5
June
/dʒuːn/
tháng 6
July
/dʒuˈlaɪ/
tháng 7
August
/ɔːˈɡʌst/
tháng 8
September
/sepˈtem.bər/
tháng 9
October
/ɒkˈtəʊ.bər/
tháng 10
November
/nəʊˈvem.bər/ /nəˈvem.bər/
tháng 11
December
/dɪˈsem.bə
r
/
tháng 12
first
/ˈfɜːst/
thứ nhất
second
/ˈsek.ənd/
thứ hai
third
/θɜːd/
thứ ba
fourth
/fɔːθ/
thứ tư
fifth
/fɪfθ/
thứ năm
sixth
/sɪksθ/
thứ sáu
seventh
/ˈsev.ənθ/
thứ bảy
eighth
/eɪtθ/
thứ tám
ninth
/naɪnθ/
thứ chín
tenth
/tenθ/
thứ mười
II.
GRAMMAR
1.
Hỏi xem hôm nay là ngày bao nhiêu trong tháng
(?) What is the date today?
(+ It’s + month + date.