Bộ chuyên luyện nghe anh 4 UNIT 17 .doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Bộ chuyên luyện nghe anh 4 hay và khó. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 17: HOW MUCH IS THE T-SHIRT?

PART

I: THEORY

I.

VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

suit

/su:t/

bộ comple

shirt

/ʃɜːt /

áo sơ mi nam

tie

/taɪ /

cà vạt

dress

/dres/

váy

blouse

/blaʊz/

áo sơ mi nữ

skirt

/skɜːt /

chân váy

coat

/kəʊt/

áo khoác

t-shirt

/ˈtiː ʃɜːt /

áo phông

trousers

/'traʊzəz /

quần dài

jeans

/ʤiːnz/

quần jeans

shorts

/ʃɔːts/

quần sóc

sweater

/ˈswɛtə(r)/

áo len

shoes

/ʃuːz/

giày

sandals

/ˈsændlz/

xăng dan

boots

/bu:ts/

bốt

belt

/belt/

dây lưng

handbag

/ˈhændbæg/

túi xách

scarf

/skɑːf /

khăn quàng cổ

glasses

/ˈglɑːsɪz/

kính

gloves

/ glʌvz/

găng tay

necklace

/ˈnekləs/

vòng cổ

bracelet

/'breislət/

vòng tay

ring

/rɪŋ/

nhẫn

earrings

/ˈɪəˌrɪŋz /

hoa tai

II. GRAMMAR

1. Hỏi giá quần áo (số ít)

(?) How much is the + clothes?

(+)It’s + amount of money.

Example:

How much is the T-shirt?

It’s

40.000 VND.

2. Hỏi giá quần áo (số nhiều)

(?) How much are the + clothes?

(+) They’re + amount of money.

Example: