UNIT 15 - WHEN'S CHILDREN'S DAY?
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
April Fool’s Day
/'eiprəl fu:lz dei/
Ngày cá tháng tư
Christmas
/'krisməs/
Lễ giáng sinh
Easter Day
/'i:stə(r) dei/
Lễ phục sinh
May Day
/mei dei/
Ngày quốc tế lao động
Father’s Day
/ˈfɑːðə(r)z dei/
Ngày của cha
Mother’s Day
/ˈmʌðə(r)z dei/
Ngày của mẹ
New Year’s Day
/nju: jiə(r) dei/
Tết dương lịch
Valentine’s Day
/ˈvæləntaɪnz dei/
Lễ tình nhân
Children’s Day
/' tʃildrənz dei/
Tết thiếu nhi
Teacher’s Day
/ˈtiːtʃərz dei/
Ngày nhà giáo
Halloween
/ˌhæloʊˈiːn/
Lễ Halloween
day off
/dei ɑːf/
ngày nghỉ
decorations
/ˌdekəˈreɪʃnz/
đồ trang trí
ribbon
/‘ribən /
ruy băng
balloon
/bəˈluːn/
bóng bay
hat
/hæt/
mũ
costume
/ˈkɑːstuːm/
trang phục
bell
/bel/
chuông
cake
/keik/
cái bánh
parade
/pa'reid/
lễ diễu hành
put up decorations
/put ʌp ˌdekəˈreɪʃnz/
trang trí
buy flowers
/bai 'flauə(r)z/
mua hoa