Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Unit 11 .doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Bộ chuyên luyện nghe anh 4 hay và khó. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 11: WHAT TIME IS IT?

PART 1: THEORY

I. VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

time

/taɪm/

thời gian

get up

/gɛt ʌp/

thức dậy

take a shower

/teɪk ə ˈʃaʊə /

tắm vòi sen

get dressed

/gɛt drɛst/

mặc quẩn áo

have breakfast

/ hæv ˈbrɛkfəst /

ăn sáng

brush the teeth

/ brʌʃ ðə tiːθ /

đánh răng

wash the face

/ wɒʃ ðə feɪs /

rửa mặt

take a bath

/ teɪk ə bɑːθ /

tắm

comb the hair

/ kəʊm ðə heə /

chải đẩu

go to school

/ gəʊ tuː skuːl /

đi học

have lunch

/ hæv lʌnʧ /

ăn trưa

arrive home

/ əˈraɪv həʊm /

về nhà

have dinner

/ hæv ˈdɪnə /

ăn tối

go to bed

/ gəʊ tuː bɛd /

đi ngủ

II.

GRAMMAR

1.

Để hỏi xem bây giờ là mấy giờ ?

(?) What time is it?

(+) It’s + time.

Example:

What time is it?

It’s four o’clock.

2.

Để hỏi bạn làm gì lúc mấy giờ

(?) What time do you + V-inf ?

(+) I + VI + at + time.

Example:

What time do you get up?

I get up at six o’clock.

3.

Để hỏi ai đó làm gì lúc mấy giờ ?

(?) What time does + he / she + V-inf ?

(+) He / She + Vs /es + at + time.

Example: