Bộ chuyên luyện nghe anh 4 UNIT 10 .docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Bộ chuyên luyện nghe anh 4 hay và khó. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 10: WHERE WERE YOU YESTERDAY?

PART I: THEORY

I.

VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

Yesterday

/'jestədei/

Ngày hôm qua

At home

/æt ho

ʊ

m/

ở nhà

At the zoo

/æt

ðə

zu:/

ở vườn bách thú

At school

/æt sku:l/

ở trường

On the beach

/ ɒn

ðə

bi:tʃ/

ở bãi biển

In the school library

/in

ðə

sku:l 'laibrəri/

Trong thư viện

Wash

/wɒʃ/

Giặt, rửa

Water

/'wɔ: tə(r)/

Nước, tưới

Water flowers

/'wɔ: tə(r) ‘flaʊə(r)z /

Tưới hoa

Paint a picture

/peint ə ’piktʃe(r)/

Vẽ tranh

II.

GRAMMAR

1.

Hỏi xem bạn đã ở đâu

(?) Where were you + time in the past?

(+) I was + in/at/on + place.

Example:

Where were you yesterday? I was at my friend’s house.

2.

Hỏi xem ai đó đã ở đâu

(?) Where was + he/she + time in the past?

(+) He/she + was + in/at/on + place.

Example:

Where was Tania yesterday?

She was at my friend’s house.

3.

Hỏi xem người nào đó đã làm việc gì

(?) What did + S + do + time in the past?

(+) S + V2.

Example:

What did you do yesterday morning? I walked to school.

What did she do yesterday afternoon? She student at school.

III.

PHONICS

Practice pronouncing the word.

/ed/

opened /ˈəʊpənd/

studied /ˈstʌdɪd/

Rained / reɪnd/

/ed/

watched /wɒʧt /

worked /wɜːkt/

Cooked / kʊkt/

/ed/

painted /ˈpeɪntɪd /

collected /kəˈlɛktɪd/

Celebrated/ ˈsɛlɪbreɪtɪd/