BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 -90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số
CH
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe một đoạn hội thoại/
độc thoại trong 1.5 phút
(khoảng 80 – 100 từ) để trả
lời các dạng câu hỏi có liên
quan đến các chủ đề đã học.
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
3
3
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn
độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả
lời đúng.
2
2
2. Nghe một đoạn hội thoại/
độc thoại khoảng 1.5 phút
(khoảng 80 – 100 từ) liên
quan đến các chủ đề đã học.
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn
độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả
lời đúng.
3
3
II.
LANGUAGE
1. Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ
điểm.
Nhận biết:
- Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được
các từ vựng theo chủ đề đã học.
3
3
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được các từ
vựng theo chủ đề đã học.
- Nắm được các mối liên kết và
kết hợp của từ trong bối cảnh và
ngữ cảnh tương ứng.
5
5
2. Grammar
Các chủ điểm ngữ pháp đã
học.
Nhận biết:
- Nhận ra được các kiến thức ngữ
pháp đã học.
7
7
Page 1