BẢNG
ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số CH
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe năm đoạn hội thoại/ 1.5
phút để trả lời dạng câu hỏi có liên
quan đến các chủ đề đã học: thời
gan, ngày tháng, vị trí…
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
3
3
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại
để tìm câu trả lời đúng.
1
1
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra
câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại
trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
1
1
2. Nghe một đoạn hội thoại khoảng
1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) chứa
các thông tin liên quan đến 1 bữa
tiệc: thời gian, địa điểm, số điện
thoại….
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/
hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
2
2
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra
câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại
trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
1
1
II.
LANGUAGE
1. Pronunciation
Các phụ âm /w/ , /v/; các từ mang
trọng âm trong câu.
Nhận biết:
- Nhận biết các từ mang trọng âm trong
câu
2
2
Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm trong phần nghe.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài nghe.
Page 1