Bài tập bổ trợ từ vựng ngữ pháp anh 11 thí điểm có đáp án Unit 2.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập bổ trợ từ vựng ngữ pháp anh 11 thí điểm có đáp án . Bài tập bổ trợ từ vựng ngữ pháp anh 11 thí điểm có đáp án là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập bổ trợ từ vựng ngữ pháp anh 11 thí điểm có đáp án . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!...Xem trọn bộ Tải trọn bộ Bài tập bổ trợ từ vựng ngữ pháp anh 11 thí điểm có đáp án . Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 2. RELATIONSHIPS

PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW

A. VOCABULARY

argument

/ˈɑːɡjumənt/

(n.)

sự tranh cãi, sự tranh luận

relationship

/rɪ'leɪʃnʃɪp/

(n.)

mối quan hệ, mối liên hệ

romantic relationship

/rəʊˈmæntɪk rɪ'leɪʃnʃɪp/

(n. phr.)

mối quan hệ lãng mạn

be in a relationship

/bi ɪn ə rɪ'leɪʃnʃɪp/

(v. phr.)

hẹn hò, có mối quan hệ tình cảm

betray

/bɪ'treɪ/

(v.)

phản bội, lừa dối, phụ lòng tin)

break up (with someone)

/breɪk ʌp/

(phr. v.)

chia tay

concentrate (on)

/'kɒnsntreɪt/

(v)

tập trung

counsellor

/ˈkaʊnsələ(r)/

(n.)

người khuyên bảo, cố vấn

date

/deɪt/

(n.)

cuộc hẹn hò, sự hẹn gặp

emotional

/ɪ'məʊʃənl/

(adj.)

cảm động, cảm xúc

lend an ear

/lend ən ɪə(r)/

(v. phr.)

lắng nghe và thấu hiểu

opposite-sex

/ˈɒpəzɪt seks/

(adj.)

khác giới

quit school

/kwɪt sku:l/

(v. phr.)

bỏ học

reconcile (with someone)

/ˈreknsaɪl/

(v)

làm hòa, giảng hòa

single-sex school

/ˈsɪŋgl seks sku:l/

(n. phr.)

trường học một giới (trường nữ sinh,

trường nam sinh)

sympathetic

/ˌsɪmpəˈθetɪk/

(adj.)

đồng cảm, thông cảm

achievement

/ə'tʃi:vmənt/

(n.)

thành tích, thành tựu

appearance

/ə'pɪərəns/

(n.)

diện mạo, vẻ bề ngoài

community

/kəˈmju:nəti/

(n.)

cộng đồng

confidence

/ˈkɒnfɪdəns/

(n.)

sự tin tưởng, sự tin cậy

contribution

/ˌkɒntrɪˈbju:ʃn/

(n.)

sự đóng góp

engage

/ɪnˈgeɪdʒ/

(v.)

thu hút (sự chú ý...), giành được (tình

cảm...)

enthusiastic

/ɪnˌθju:zi'æstɪk/

(adj.)

nhiệt tình, hào hứng

initiative

/ɪ'nɪʃətɪv/

(n.)

bước khởi đầu, sự khởi xướng

matchmaking

/'mætʃmeɪkɪŋ/

(n.)

sự làm mối

on good terms (with someone) /ɒn gʊd tɜ:mz/

(idiom)

có quan hệ tốt với ai

oppose

/ə'pəʊz/

(v.)

chống đối, phản đối

permission

/pə'mɪʃn/

(n.)

sự cho phép, sự chấp nhận

persuade

/pə'sweɪd/

(v.)

thuyết phục

potential

/pə'tenʃl/

(adj.)

tiềm năng, tiềm tàng

psychologist

/saɪ'kɒlədʒɪst/

(n.)

nhà tâm lý học

reaction

/ri'ækʃn/

(n.)

sự phản ứng

tension

/'tenʃn/

(n)

sự căng thẳng, tình trạng căng thẳng

turn into

/tɜ:n 'ɪntu:/

(phr. v.)

biến thành, trở thành

B. GRAMMAR REVIEW

B.1. ĐỘNG TỪ NỐI (LINKING VERBS)

I. Định nghĩa động từ nối

Động từ nối (Linking verbs) là các động từ:

+ Khổng mô tả hành động của chủ ngữ.

+ Nối chủ ngữ với một tính từ hoặc danh từ giúp mô tả hoặc nhận dạng chủ ngữ này.

Cấu trúc câu với động từ nối:

Subject + linking verb + adjective/ noun