Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm UNIT 3 - HS.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!. Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách tập hợp các bài tập và đề kiểm tra tiếng Anh cho học sinh lớp 10. Sách bao gồm các bài tập về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc, viết và nghe. Bên cạnh đó, sách cũng đi kèm với file nghe và đáp án cả năm giúp học sinh tự học và tự kiểm tra kết quả của mình. Với nội dung đa dạng và phong phú, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global sẽ giúp các học sinh nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Các bài tập được thiết kế theo cấu trúc dễ hiểu và đơn giản, phù hợp với trình độ của học sinh lớp 10. Bên cạnh đó, đề thi trong sách cũng được thiết kế theo định dạng kiểm tra chính thức, giúp các học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và tăng khả năng làm bài hiệu quả. Điểm nổi bật của Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là file nghe và đáp án cả năm. Với file nghe, học sinh có thể luyện nghe tiếng Anh của mình một cách thực tế và hiệu quả. Bên cạnh đó, đáp án cả năm cũng giúp học sinh tự kiểm tra kết quả của mình sau mỗi bài tập hoặc đề thi, từ đó đánh giá được khả năng và điều chỉnh học tập của mình. Tóm lại, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách rất hữu ích cho các học sinh lớp 10 trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và đầy đủ file nghe và đáp án cả năm, sách sẽ giúp các học sinh học tập một cách hiệu quả và tự tin hơn trong các kỳ kiểm tra tiếng Anh..Xem trọn bộ Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 3: MUSIC

A. VOCABULARY:

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm IPA

Nghĩa

1.

ancient

(adj)

/ˈeɪnʃənt/

cổ xưa

2.

argument

(n)

/ˈɑːɡjumənt/

cuộc tranh cãi

3.

artist

(n)

/ˈɑːtɪst/

người nghệ sĩ

4.

audience

(n)

/ˈɔːdiəns/

khán giả

5.

award

(n)

/əˈwɔːd/

giải thưởng

6.

bamboo clapper

(n)

/ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/

phách

7.

band

(n)

/bænd/

ban nhạc

8.

be eliminated

(v)

/biː ɪˈlɪmɪneɪtɪd/

bị loại

9.

career

(n)

/kəˈrɪə(r)/

sự nghiệp

10. combine

(v)

/kəmˈbaɪn/

kết hợp

11. comment

(n)

/ˈkɒment/

lời bình luận

12. competition

(n)

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

cuộc thi

13. concert

(n)

/ˈkɒnsət/

buổi hòa nhạc

14. costume

(n)

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

15. culture

(n)

/ˈkʌltʃə(r)/

văn hóa

16. decide

(v)

/dɪˈsaɪd/

quyết định

17. decoration

(n)

/ˌdekəˈreɪʃn/

việc trang trí

18. delay

(v)

/dɪˈleɪ/

hoãn lại

19. depend on

(v)

/dɪˈpend ɒn/

phụ thuộc vào

20. dress up

(v)

/dres ʌp/

ăn mặc đẹp đẽ

21. drum

(n)

/drʌm/

cái trống

22. eliminate

(v)

/ɪˈlɪmɪneɪt/

loại ra, loại trừ

23. enjoy

(v)

/ɪnˈdʒɔɪ/

thích, tận hưởng

24. famous

(adj)

/ˈfeɪməs/

nổi tiếng

25. festival

(n)

/ˈfestɪvl/

buổi lễ hội

26. friendship

(n)

/ˈfrendʃɪp/

tình bạn

27. guest

(n)

/ɡest/

khách mời

28. hesitate

(v)

/ˈhezɪteɪt/

do dự

29. hold

(v)

/həʊld/

tổ chức

30. identify with

(v)

/aɪˈdentɪfaɪ wɪð/

hòa nhập với

31. in search of

(v)

/ɪn sɜːtʃ əv/

tìm kiếm

32. information

(n)

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

thông tin

33. judge

(n)

/dʒʌdʒ/

giám khảo

34. live

(adj,adv)

/lɪv/

trực tiếp

35. location

(n)

/ləʊˈkeɪʃn/

vị trí, địa điểm

36. main

(adj)

/meɪn/

chính

37. moon-shaped lute

(n)

/muːn-ʃeɪpt luːt/

đàn nguyệt

38. musical instrument

(n)

/ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/

nhạc cụ

39. opinion

(n)

/əˈpɪnjən/

ý kiến

40. ordinary

(adj)

/ˈɔːdnri/

bình thường

41. organiser

(n)

/ˈɔːɡənaɪzə(r)/

người tổ chức

42. origin

(n)

/ˈɒrɪdʒɪn/

nguồn gốc

1