Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm UNIT 1 - HS.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!. Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách tập hợp các bài tập và đề kiểm tra tiếng Anh cho học sinh lớp 10. Sách bao gồm các bài tập về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc, viết và nghe. Bên cạnh đó, sách cũng đi kèm với file nghe và đáp án cả năm giúp học sinh tự học và tự kiểm tra kết quả của mình. Với nội dung đa dạng và phong phú, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global sẽ giúp các học sinh nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Các bài tập được thiết kế theo cấu trúc dễ hiểu và đơn giản, phù hợp với trình độ của học sinh lớp 10. Bên cạnh đó, đề thi trong sách cũng được thiết kế theo định dạng kiểm tra chính thức, giúp các học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và tăng khả năng làm bài hiệu quả. Điểm nổi bật của Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là file nghe và đáp án cả năm. Với file nghe, học sinh có thể luyện nghe tiếng Anh của mình một cách thực tế và hiệu quả. Bên cạnh đó, đáp án cả năm cũng giúp học sinh tự kiểm tra kết quả của mình sau mỗi bài tập hoặc đề thi, từ đó đánh giá được khả năng và điều chỉnh học tập của mình. Tóm lại, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách rất hữu ích cho các học sinh lớp 10 trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và đầy đủ file nghe và đáp án cả năm, sách sẽ giúp các học sinh học tập một cách hiệu quả và tự tin hơn trong các kỳ kiểm tra tiếng Anh..Xem trọn bộ Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 1: FAMILY LIFE

A. VOCABULARY:

1. Achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/: thành tựu

2. Appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: biết ơn, trân trọng

3. Benefit (n) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích

4. Bond (n) /bɒnd/: sự gắn bó

5. Breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình

6. Celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/: tổ chức tiệc

7. Character (n) /ˈkærəktə(r)/: tính cách

8. Cheer up (v) /tʃɪə(r) ʌp/: làm cho vui lên, cổ vũ

9. Choice (n) /tʃɔɪs/: lựa chọn

10. Cook (v) /kʊk/: nấu ăn

11. Damage (v) /ˈdæmɪdʒ/: phá hỏng

12. Difficulty (n) /ˈdɪfɪkəlti/: vấn đề khó khăn

13. Discuss (v) /dɪˈskʌs/: thảo luận

14. Divide (v) /dɪˈvaɪd/: chia

15. Fair (adj) /feə(r)/: công bằng

16. Gratitude (n) /ˈɡrætɪtjuːd/: lòng biết ơn

17. Grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/: thực phẩm và tạp hóa

18. Grow up (v) /ɡrəʊ ʌp/: trưởng thành

19. Heavy lifting (n) /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/: mang vác nặng

20. Homemaker (n) /ˈhəʊmmeɪkə(r)/: người nội trợ

21. Honest (adj) /ˈɒnɪst/: thật thà

22. Household chore (n) /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/: công

việc nhà

23. Housework (n) /ˈhaʊswɜːk/: công việc nhà

24. Instead of (adv) /ɪnˈsted əv/: thay cho

25. Laundry (n) /ˈlɔːndri/: quần áo, đồ giặt là

26. Life skill (n) /ˈlaɪf skɪl/: kĩ năng sống

27. List (n) /lɪst/: danh sách

28. Manage (v) /ˈmænɪdʒ/: xoay sở

29. Manner (n) /ˈmænə(r)/: tác phong, cách ứng xử

30. Prepare (v) /prɪˈpeə(r)/: chuẩn bị

31. Put out (v) /pʊt aʊt/: vứt

32. Raise (v) /reɪz/: nuôi nấng

33. Respect (n) /rɪˈspekt/: sự tôn trọng

34. Responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/: trách nhiệm

35. Result (n) /rɪˈzʌlt/: kết quả

36. Routine (n) /ruːˈtiːn/: công việc hằng ngày

37. Rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/: rác rưởi

38. Spotlessly (adv) /ˈspɒtləsli/: không tì vết

39. Strengthen (v) /ˈstreŋkθn/: củng cố, làm mạnh

40. Success (n) /səkˈses/: sự thành công

41. Support (n,v) /səˈpɔːt/: sự ủng hộ, hỗ trợ

42. Task (n) /tɑːsk/: nhiệm vụ

43. Truthful (adj) /ˈtruːθfl/: trung thực

44. Value (adj) /ˈvæljuː/: giá trị

45. Washing-up (n) /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/: việc rửa chén bát

B. GRAMMAR:

I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN):

1. Công thức:

Thể khẳng định

S + V

1

/ V

s/es

Thể phủ định

S + do not (=don’t) /does not (=doesn’t) + V

0

Thể nghi vấn

(Wh-) + do(not) / does(not) + S + V

0

?

Cách thêm “s/es” cho

động từ

:

- Các động từ kết thúc bằng sh, ch, ss, o, x, z thì thêm “es”:

Vd: wash

washes, go

goes, watch

watches, miss

misses, mix

mixes, buzz

buzzes, …

- Những động từ tận cùng là phụ âm + “y” thì khi sang ngôi he, she, it… “y” đổi thành “i” rồi thêm

“es”:

Vd: study

studies, fly

flies, cry

cries,…