Bài tập anh 7 Global Trường Thành Unit 11 (HS) (1).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Bài

tập

Tiế

ng

An

h 7

(Gl

oba

l

Suc

ces

s)

1

0

Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo:

0388202311

New words (Từ mới)

Words

Type

Pronunciation

Meaning

travel

(v)

/

ˈ

trævl/

đi lại, đi du lịch

mode of travel

/ mə

ʊ

d əv

ˈ

trævl/

phương thức đi lại

transport

(n)

/

ˈ

trænsp

ɔː

t/

giao thông

means of

transport

/mi

ː

nz əv

ˈ

trænsp

ɔː

t/

các phương tiện giao thông

hyperloop

(n)

/ha

ɪ

pə(r) lu

ː

p/

hệ thống giao thông tốc độ cao

skytrain

(n)

/ska

ɪ

tre

ɪ

n/

hệ thống tàu điện trên không

solar-powered

/

ˈ

ʊ

lə(r)

ˈ

pa

ʊ

əd/

chạy bằng năng lượng mặt tròi

solar-powered

ship

/

ˈ

ʊ

lə(r)

ˈ

pa

ʊ

əd

ʃɪ

p/

tàu thuỷ chạy bằng năng lượng mặt

trời

petrol-powered

car

/

ˈ

petrəl

ˈ

pa

ʊ

əd k

ɑː

(r)/

xe hơi chạy bằng xăng

solowheel

(n)

/

ˈ

ʊ

ʊ

wi

ː

l/

phương tiện tự hành cá nhân 1 bánh

walkcar

(n)

/w

ɔː

k

ɑː

(r)/

ô tô tự hành dùng chân

teleporter

(n)

/tel

ɪˈ

p

ɔː

tə(r)/

phương tiện di chuyển tức thời

electric car

/

ɪˈ

lektr

ɪ

k k

ɑː

(r)/

xe điện

flying car

/

ˈ

fla

ɪɪ

ŋ k

ɑː

(r)/

xe bay

bullet train

/

ˈ

b

ʊ

l

ɪ

t tre

ɪ

n/

tàu cao tốc

pedal

(v)

/

ˈ

pedl/

đạp (xe đạp)

rails

(n)

/re

ɪ

lz/

đường sắt

run on

(v)

/r

ʌ

n

ɒ

n/

chạy bằng (nhiên liệu nào)

run on electricity

/r

ʌ

n

ɒ

n

ɪˌ

lek

ˈ

tr

ɪ

səti/

chạy bằng điện

sail

(v)

/se

ɪ

l/

điều khiển, lái (thuyền buồm)

autopilot

(adj)

/

ˈɔː

ʊ

pa

ɪ

lət/

lái tự động

driverless

(adj)

/

ˈ

dra

ɪ

vələs/

không người lái

bamboo-copter

(n)

/

ˌ

bæm

ˈ

bu

ː

ˈ

k

ɒ

ptə(r)/

chong chóng tre

comfortable

(adj)

/

ˈ

k

ʌ

mftəbl/

thoải mái, tiện nghi

convenient

(adj)

/kən

ˈ

vi

ː

niənt/

thuận tiện, tiện lợi

economical

(adj)

/

ˌ

i

ː

ˈ

n

ɒ

m

ɪ

kl/

tiết kiệm nhiên liệu

eco-friendly

(adj)

/

ˌ

i

ː

ʊ

ˈ

frendli/

thân thiện môi trường

safe

(adj)

/se

ɪ

f/

an toàn

self-balancing

(adj)

/self

ˈ

bæləning/

tự giữ thăng bằng

pollute

(v)

/pə

ˈ

lu

ː

t/

gây ô nhiễm

pollution

(n)

/pə

ˈ

lu

ːʃ

n/

sự ô nhiễm

fume

(n)

/fju

ː

m/

khói

function

(n)

/

ˈ

f

ʌ

ŋk

ʃ

n/

chức năng

planet

(n)

/

ˈ

plæn

ɪ

t/

hành tinh

Ghi chú

Để diễn tả sự dự đoán là chắc chắn hay không chắc chắn, chúng ta thường dùng các từ sau:

certainly

= chắc chắn

probably

= có lẽ

Example:

It will be certainly a difficult problem.