Bài
tập
Tiế
ng
An
h 7
(Gl
oba
l
Suc
ces
s)
1
0
Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo:
0388202311
New words (Từ mới)
Words
Type
Pronunciation
Meaning
travel
(v)
/
ˈ
trævl/
đi lại, đi du lịch
mode of travel
/ mə
ʊ
d əv
ˈ
trævl/
phương thức đi lại
transport
(n)
/
ˈ
trænsp
ɔː
t/
giao thông
means of
transport
/mi
ː
nz əv
ˈ
trænsp
ɔː
t/
các phương tiện giao thông
hyperloop
(n)
/ha
ɪ
pə(r) lu
ː
p/
hệ thống giao thông tốc độ cao
skytrain
(n)
/ska
ɪ
tre
ɪ
n/
hệ thống tàu điện trên không
solar-powered
/
ˈ
sə
ʊ
lə(r)
ˈ
pa
ʊ
əd/
chạy bằng năng lượng mặt tròi
solar-powered
ship
/
ˈ
sə
ʊ
lə(r)
ˈ
pa
ʊ
əd
ʃɪ
p/
tàu thuỷ chạy bằng năng lượng mặt
trời
petrol-powered
car
/
ˈ
petrəl
ˈ
pa
ʊ
əd k
ɑː
(r)/
xe hơi chạy bằng xăng
solowheel
(n)
/
ˈ
sə
ʊ
lə
ʊ
wi
ː
l/
phương tiện tự hành cá nhân 1 bánh
walkcar
(n)
/w
ɔː
k
ɑː
(r)/
ô tô tự hành dùng chân
teleporter
(n)
/tel
ɪˈ
p
ɔː
tə(r)/
phương tiện di chuyển tức thời
electric car
/
ɪˈ
lektr
ɪ
k k
ɑː
(r)/
xe điện
flying car
/
ˈ
fla
ɪɪ
ŋ k
ɑː
(r)/
xe bay
bullet train
/
ˈ
b
ʊ
l
ɪ
t tre
ɪ
n/
tàu cao tốc
pedal
(v)
/
ˈ
pedl/
đạp (xe đạp)
rails
(n)
/re
ɪ
lz/
đường sắt
run on
(v)
/r
ʌ
n
ɒ
n/
chạy bằng (nhiên liệu nào)
run on electricity
/r
ʌ
n
ɒ
n
ɪˌ
lek
ˈ
tr
ɪ
səti/
chạy bằng điện
sail
(v)
/se
ɪ
l/
điều khiển, lái (thuyền buồm)
autopilot
(adj)
/
ˈɔː
tə
ʊ
pa
ɪ
lət/
lái tự động
driverless
(adj)
/
ˈ
dra
ɪ
vələs/
không người lái
bamboo-copter
(n)
/
ˌ
bæm
ˈ
bu
ː
ˈ
k
ɒ
ptə(r)/
chong chóng tre
comfortable
(adj)
/
ˈ
k
ʌ
mftəbl/
thoải mái, tiện nghi
convenient
(adj)
/kən
ˈ
vi
ː
niənt/
thuận tiện, tiện lợi
economical
(adj)
/
ˌ
i
ː
kə
ˈ
n
ɒ
m
ɪ
kl/
tiết kiệm nhiên liệu
eco-friendly
(adj)
/
ˌ
i
ː
kə
ʊ
ˈ
frendli/
thân thiện môi trường
safe
(adj)
/se
ɪ
f/
an toàn
self-balancing
(adj)
/self
ˈ
bæləning/
tự giữ thăng bằng
pollute
(v)
/pə
ˈ
lu
ː
t/
gây ô nhiễm
pollution
(n)
/pə
ˈ
lu
ːʃ
n/
sự ô nhiễm
fume
(n)
/fju
ː
m/
khói
function
(n)
/
ˈ
f
ʌ
ŋk
ʃ
n/
chức năng
planet
(n)
/
ˈ
plæn
ɪ
t/
hành tinh
Ghi chú
Để diễn tả sự dự đoán là chắc chắn hay không chắc chắn, chúng ta thường dùng các từ sau:
certainly
= chắc chắn
probably
= có lẽ
Example:
It will be certainly a difficult problem.