A. VOCABULARY
UNIT 7: FURTHER EDUCATION
(GIÁO DỤC NGHỀ)
New words
Meaning
Picture
Example
academic
/ˌækəˈdemɪk/
(adj)
thuộc về hoặc liên
quan đến giáo dục,
việc học tập, mang
tính học thuật
Students nowadays have many
opportunities to develop their
talents in both academic and
non-academic areas.
Học sinh ngày nay có nhiều cơ
hội phát triển tài năng trong cả
các lĩnh vực học thuật và phi học
thuật.
accommodation
phòng ở, chỗ ở
You
should
seek
out
some
/əˌkɒməˈdeɪʃn/
(n)
information on accommodation
in the area before you study
abroad.
Bạn nên tìm hiểu thông tin về chỗ
ở trong khu vực đó trước khi đi du
học.
admission
sự vào hoặc được
He
gained
admission
to
a
/ədˈmɪʃn/ (n)
nhận
vào
một
prestigious university.
trường học
Anh ấy đã được nhận vào một
trường đại học danh tiếng
analytical
/ˌænəˈlɪtɪkl/ (adj)
(thuộc) phân tích
Higher education students need
to have analytical skills.
Sinh viên đại học cần có các
kỹ năng phân tích.
baccalaureate
/ˌbækəˈlɔːriət/ (n)
kì thi tú tài
I am taking my baccalaureate
tomorrow.
Ngày mai, tôi sẽ tham gia kỳ thi tú