UNIT 10: HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
(LỐI SỐNG LÀNH MẠNH VÀ TUỔI THỌ)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
be attributed to
quy cho
These diseases were attributed
/əˈtrɪbjuːt/
to some certain kinds of food
they eat every day.
Những căn bệnh này được quy
cho một số loại thực phẩm mà
họ ăn hàng ngày.
boost
/buːst/ (v)
đẩy
mạnh,
nâng lên
You will boost your immune
system if you have a healthy
lifestyle.
Hệ miễn dịch sẽ được nâng cao
nếu bạn có một lối sống lành
mạnh.
dietary
thuộc
về
chế
I
think
diary
habits
are
/ˈdaɪətəri/ (adj)
độ ăn uống
difficult to change.
Tôi nghĩ các thói quen ăn uống
rất khó thay đổi.
immune system
hệ miễn dịch
Stress
can
weaken
our
/ɪˈmjuːn ˈsɪstəm/ (n)
immune system.
Căng thẳng có thể gây suy giảm
hệ miễn dịch.
life expectancy
/laɪf ɪkˈspektənsi/ (n)
tuổi thọ
Life expectancy has increased
dramatically in our country
recently.