Đáp án tham khảo Chuyên Anh Đồng Nai 2025-2026.pdf

Tài liệu “ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN ANH NĂM 25–26 MỚI NHẤT” được biên soạn nhằm giúp học sinh lớp 9 ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi tuyển sinh vào các trường THPT Chuyên. Nội dung gồm các đề thi bám sát cấu trúc mới nhất, cập nhật xu hướng ra đề của nhiều tỉnh thành. Mỗi đề đều có đáp án chi tiết, giải thích rõ ràng giúp học sinh tự đánh giá và củng cố kiến thức. Tài liệu còn tổng hợp nhiều dạng bài nâng cao như viết luận, đọc hiểu học thuật, từ vựng – cấu trúc khó. Đây là nguồn ôn tập quan trọng dành cho học sinh đặt mục tiêu vào lớp 10 Chuyên Anh năm học 2025–2026. Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 300K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần. Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí . Xem trọn bộ Tải trọn bộ ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN ANH NĂM 25-26 MỚI NHẤT

Spinning

Đang tải tài liệu...

1

ĐÁP ÁN ĐỀ NGHỊ – CHUYÊN ANH ĐỒNG NAI 2025-2026

I/ PHONOLOGY:

1. C. tough

2. B. orchard

3. D. massage

4. A. ecosystem

5. D. recuperative

II/ LEXICO-GRAMMAR:

6. B. Were she to have

7. C. will be doing

8. A. got used to dealing

9. B. worse

10. C. dilute

11. D. is being translated

12. D. Much of

13. A. be completed

14. C. for which

15. B. ask for help

16. D. stands

17. D. bread and butter

18. B. allotment

19. D. unbeknown

20. C. droves

21. cut down on

22. coming down with

23. fell through

24. giving off

25. taken on

26. D (that => those)

27. A (to have => having)

28. B (water => watered)

29. A (another => others)

30. A (disturbing => disturbed)

31. satisfaction

32. sustainable

33. exhilarating

34. disconnecting

35. signifies

36. strategically

37. preservationist

38. immeasurably

39. compartmentalized

40. malnourished // undernourished

2

III/ READING AND USE OF ENGLISH:

41. from

42. which

43. on

44. to

45. What

46. taken

47. though

48. D. known

49. A. spare

50. B. challenge

51. C. form

52. D. lasting

53. A. sealed

54. C. warm

55. C. uphill

56. B. fragment

57. D. hold

58. F

59. C

60. H

61. A

62. G

63. E

64. B

65. Yes

66. No

67. Not Given

68. Yes

69. G. prescriptivists

70. A. descriptivists

71. C. popular speech

72. B. to present a historical account of differing

views of language

IV/ SENTENCE REORDERING:

73. A. d – a – c – b – e

74. C. d – e – b – c – a

75. A. c – e – b – a – d

V/ WRITING:

76. allowed/permitted to use our phones in class (by the teacher).

77. no intention of finding a part-time job this summer.

78. have been easy for Victoria to change her hairstyle.

79. difference between her views on this subject and yours.

80. an eye on my handbag while I go to the shop?

81. me is her knowledge of French literature.

82. to me/my staying out late as long as I phone.

83. the blame on Kelvin for their/them being late.

3

84. how hard he tried, Mark couldn’t open the door.

85. was Donald’s nervousness that he couldn’t make up his mind what to do next.

86. not to drive for fear of

87. thought to have been brought about

88. had run out of paper

89. had kept in touch with

90. choice/alternative but to call the police

91. go to any lengths to win

92. her amazement, nothing went wrong

93. make amends for him/his forgetting

94. you hadn’t breathed a word about

95. Ellie told us was beyond belief