UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?
PART 1: THEORY
I. VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
Subject
/'sʌbʤekt/
Môn học
Biology
/baɪˈɒləʤi/
Sinh học
English
/ˈɪŋglɪʃ/
Tiếng Anh
Geography
/ʤɪˈɒgrəfi/
Địa lý
History
/’hɪstrɪ/
Lịch sử
Mathematics/ Math
/,mæθi'mætiks/
/mæθ/
Toán học
Music
/'mju:zik/
Âm nhạc
Physical Education/ PE
/'fizikl eʤu:'keiʃn/ / pi: ‘i:/
Thể dục
Information Technology /
IT
/,infə'meinʃn/ /tek'nɔlədʤi/
Công nghệ thông tin
Art
/ɑ:t/
Mỹ thuật
Science
/'saiəns/
Khoa học
Vietnamese
/,vjetnə'mi:z/
Tiếng Việt
II. Grammar
1. Hỏi xem hôm nay bạn học môn gì?
(?) What subjects do you have today?
(+) I have + subject.
Example:
What subjects do you have today?
I have Maths.
I have Vietnamese and English.
2. Hỏi xem hôm nay ai đó học môn gì?
(?) What subjects does + he/she+ have today?
(+) He/ she + has + subject.