UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING?
PART I: THEORY
I.
VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
collect coins
/kəˈlɛkt kɔɪnz/
sưu tập tiền xu
collect stamps
/kəˈlɛkt stæmps/
sưu tập tem
go skiing
/goʊ ˈskiɪŋ/
đi trượt tuyết
go shopping
/goʊ ˈʃɑpɪŋ/
đi mua sắm
go climbing
/goʊ ˈklaɪmɪŋ/
đi leo núi
make origami
/meɪk origami/
gấp giây
ride a bike
/raɪd ə baɪk/
đi xe đạp
fly a kite/plane
/flaɪ ə kaɪt/pleɪn/
thả diều/ chơi máy bay
take photographs
/teɪk ˈfoʊtəˌgræfs/
chụp ảnh
watch tv
/wɑʧ ˈtiˈvi/
xem TV
listen to music
/ˈlɪsən tə ˈmjuzɪk/
nghe nhạc
sail a boat
/seɪl ə boʊt/
chèo thuyền
play with a yo yo
/pleɪ wɪð ə joʊ joʊ/
chơi yo yo
swim
/swɪm/
bơi
cook
/'kʊk/
nấu ăn
read
/ri:d/
đọc