UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?
PART I: THEORY
I.
VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
Monday
/ˈmʌndeɪ /
thứ Hai
Tuesday
/ˈtjuːzdi /
thứ Ba
Wednesday
/ˈwenzdeɪ/
thứ Tư
Thursday
/ˈθɜːzdeɪ /
thứ Năm
Friday
/ˈfraɪdeɪ /
thứ Sáu
Saturday
/'sætədeɪ/
thứ Bảy
Sunday
/ˈsʌndeɪ /
Chủ Nhật
today
/təˈdeɪ /
ngày hôm nay
school day
/sku:l ˈdeɪ/
ngày đi học
weekday
/ˈwiːkdeɪ/
ngày trong tuần
weekend
/wiːkˈend/
ngày cuối tuần
II.
GRAMMAR
1.
Hỏi xem hôm nay là thứ mấy trong tuần
(?) What day is it today?
(+) It’s + day.
Example:
What day is it today?
It’s Monday.
2.
Hỏi xem bạn làm gì trong ngàv gì
(?) What do you do on + day?
(+) I + V1.