Bộ chuyên luyện nghe anh 4 unit 18 .docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 4 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Bộ chuyên luyện nghe anh 4 hay và khó. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER?

PART I: THEORY

I.

VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

go cycling

/ɡəu ˈsaɪklɪŋ/

đi xe đạp

go skating

/ ɡəu ˈskeɪtɪŋ/

đi trượt (ván)

go swimming

/ ɡəu ˈswɪmɪŋ /

bơi

go dancing

/ ɡəu ˈdɑːnsɪŋ /

nhảy (múa)

go skiing

/ ɡəu ˈskiːɪŋ/

trượt tuyết

go shopping

/ ɡəu ˈʃɒpɪŋ /

mua sắm

go climbing

/ ɡəu ˈklaɪ.mɪŋ /

leo núi

go sailing

/ ɡəu ˈseɪlɪŋ /

chèo thuyền

play volleyball

/plei ˈvɒlibɔːl/

chơi bóng chuyền

play table tennis

/plei ˈteɪbəl ˈtenɪs/

chơi bóng bàn

play chess

/plei /tʃes/

chơi cờ

play soccer

/plei ˈsɒkə(r)/

chơi bóng đá

play badminton

/plei ˈbædmɪntən/

chơi cầu lông

II.

GRAMMAR.

1.

Hỏi số điện thoại của người nào

(?) What’s + possessive adj + phone number?

(+) It’s phone number.

Example:

What’s your phone number?

It is 0912 144 655

What’s John’s phone number?

It’s 0916 277 832.

2.

Đưa ra lời mời, rủ ai đó làm gì?

(?) Would you like to V-inf?

(+) I’d love to.

(-) Sorry, I can’t.

Example:

Would you like to go swimming with me? I’d love to

III.

PHONIC