UNIT 18: WHAT ARE YOU DOING?
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
Read
/riːd/
Đọc
Cook
/kʊk/
Nấu
Watch
/wɒtʃ/
Xem
Sing
/sɪŋ/
Hát
Dance
/dɑːns/
Nhảy, múa
Skate
/skeɪt/
Trượt (ván, băng)
Draw
/drɔː/
Vẽ
Play
/pleɪ/
Chơi
Listen
/ˈlɪsn/
Nghe
Ride
/raɪd/
Đi xe đạp, xe máy, cưỡi ngựa
Drive
/draɪv/
Lái (ô tô)
Read books
/riːd bʊks/
Đọc sách
Cook meals
/kʊkmiːlz/
Nấu (các bữa ăn)
Watch television
/wɒtʃ ˈtelɪvɪʒn/
Xem TV
Draw pictures
/drɔːˈpɪktʃə(r)z/
Vẽ tranh
Play the piano
/pleɪ ðə piˈænəʊ/
Chơi đàn piano
Listen to music
/ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/
Nghe nhạc
Do homework
/duː ˈhəʊmwɜːk/
Làm bài tập về nhà
Do housework
/duː ˈhaʊswɜːk/
Làm việc nhà
Ride a bike
/raɪd ə baɪk/
Lái xe đạp
Drive a car
/draɪv ə kɑː(r)/
Lái ô tô