Bài tập bổ trợ friend flus 9 có file nghe đáp án cực hay FP 9 - UNIT 1 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Tài liệu "Bài tập bổ trợ Friends Plus 9" được biên soạn nhằm cung cấp cho học sinh lớp 9 một nguồn tài liệu phong phú và hữu ích, giúp các em củng cố kiến thức tiếng Anh theo chương trình Friends Plus 9. Đây là bộ tài liệu bổ trợ không chỉ bao gồm các bài tập đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng mà còn đi kèm với file nghe và đáp án, hỗ trợ học sinh phát triển toàn diện cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết..Xem trọn bộ Bài tập bổ trợ friend flus 9 có file nghe đáp án cực hay . Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 300K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

1

FRIENDS PLUS 9 – UNIT 1: THEN AND NOW (XƯA VÀ NAY)

VOCABULARY

1.

necklace

/ˈnekləs/

(n)

: vòng cổ

2.

teddy bear

/ˈtedi beə(r)/

(n)

: gấu bông

3.

childhood diary

/ˈtʃaɪldhʊd/ /ˈdaɪəri/

(n)

: nhật ký tuổi thơ

4.

sunglasses

/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

(n)

: kính mát

5.

go on holiday

/ˈhɒlədeɪ/

: đi nghỉ lễ

6.

leave

/liːv/

(v)

: bỏ quên, để lại, bỏ đi, rời đi

7.

get sth back

: tìm lại được cái gì đó

8.

eventually

/ɪˈventʃuəli/

(adv)

: cuối cùng

9.

property

/ˈprɒpəti/

(n)

: tài sản, của cải, vật sở hữu

10. description

/dɪˈskrɪpʃn/

(n)

: bản mô tả, sự mô tả, sự diễn tả, sự tả

11. come across

(phr.v)

: tình cờ gặp

12. attic

/ˈætɪk/

(n)

: gác mái

13. frame

/freɪm/

(v)

: đóng khung

14. wristband

/ˈrɪstbænd/

(n)

: vòng tay

15. amazing

/əˈmeɪzɪŋ/

(adj)

: làm kinh ngạc, làm sửng sốt

16. experience

/ɪkˈspɪəriəns/

(n)

: kinh nghiệm, trải nghiệm

17. forget

/fəˈɡet/

(v)

: quên

18. singer

/ˈsɪŋə(r)/

(n)

: ca sĩ

19. artist

/ˈɑːtɪst/

(n)

: nghệ sĩ

20. look forward to

: mong đợi, mong chờ, trông mong

21. upset

/ˌʌpˈset/

(adj)

: buồn

22. belong to

(v)

: thuộc về, là của

23. luck

/lʌk/

(n)

: vận may, sự may mắn

=> lucky

/ˈlʌki/

(adj)

: may mắn

# unlucky

/ʌnˈlʌki/

(adj)

: không may, rủi, xui

=> luckily

/ˈlʌkɪli/

(adv)

: 1 cách may mắn

# unluckily

/ʌnˈlʌkɪli/

(adv)

: không may

24. find

/faɪnd/

(v)

: tìm thấy

25. behind

/bɪˈhaɪnd/

(pre)

: ở đằng sau

26. cupboard

/ˈkʌbəd/

(n)

: tủ chén

27. remind sb of

/rɪˈmaɪnd/

(v)

: gợi ai nhớ về

28. (be) on holiday

: đi nghỉ lễ

29. souvenir

/ˌsuːvəˈnɪə(r)/

(n)

: đồ lưu niệm

2

30. normal

/ˈnɔːml/

(adj)

: thường; bình thường; thông thường

=> normally

/ˈnɔːməli/

(adv)

: 1 cách thường; 1 cách bình thường; 1

cách thông thường

31. keep

/kiːp/

(v)

: giữ

32. look back on

(phr.v)

: nhìn lại, nhớ về

33. awesome

/ˈɔːsəm/

(adj)

: tuyệt vời

34. recognize

/ˈrekəɡnaɪz/

(v)

: nhận ra

35. get back

(phr.v)

: quay trở lại

36. sentimental

/ˌsentɪˈmentl/

(adj)

: đa cảm

READING

1.

land transport

/lænd/ /ˈtrænspɔːt/

(n)

: vận tải đường bộ

2.

fact

/fækt/

(n)

: sự thật, sự kiện, thực tế

=> factual

/ˈfæktʃuəl/

(adj)

: thực sự

3.

vehicle

/ˈviːəkl/

(n)

: xe cộ

4.

mention

/ˈmenʃn/

(v)

: nói đến, kể đến, đề cập đến

5.

transport

/trænˈspɔːt/

(v)

: chuyên chở, vận chuyển

6.

forms of transport

/fɔːmz/ /əv/ /ˈtrænspɔːt/

: các hình thức vận tải

7.

means of transport

/miːnz/ /əv/ /ˈtrænspɔːt/

: means of transport

8.

goods

/ɡʊdz/

(n)

: hàng hóa

9.

instead of

/ɪnˈsted əv/

(prep)

: thay vì

10. dweller

/ˈdwelə(r)/

(n)

: người dân thành phố

11. service

/ˈsɜːvɪs/

(v)

: bảo dưỡng định kỳ (xe, máy…), phục

vụ

12. service

/ˈsɜːvɪs/

(n)

: dịch vụ

13. competitive

/kəmˈpetətɪv/

(adj)

: cạnh tranh

14. educational system

/ˌedʒuˈkeɪʃənl/ /ˈsɪstəm/

(adj)

: hệ thống giáo dục

15. reduce

/rɪˈdjuːs/

(v)

: làm giảm

16. speed limit

/ˈspiːd lɪmɪt/

(n)

: giới hạn tốc độ

17. die

/daɪ/

(v)

: chết

=> death

/deθ/

(n)

: sự chết, sự tử vong; cái chết

=> dead

/ded/

(adj)

: chết

=> deadly

/ˈdedli/

(adv)

: như chết, như thây ma

18. difficulty

/ˈdɪfɪkəlti/

(n)

: sự khó khăn

=> difficult

/ˈdɪfɪkəlt/

(adj)

: khó, khó khăn

19. childhood

/ˈtʃaɪldhʊd/

(n)

: thời thơ ấu

3

20. illness

/ˈɪlnəs/

(n)

: căn bệnh

21. significant

/sɪɡˈnɪfɪkənt/

(adj)

: đáng kể, to tát, lớn lao

= considerable

/kənˈsɪdərəbl/

(adj)

22. change

/tʃeɪndʒ/

(n)

: sự thay đổi

23. rely on

/rɪˈlaɪ/

(phr.v)

: dựa vào, tin vào

24. heavy

/ˈhevi/

(adj)

: nặng, nhiều, lớn

=> heavily

/ˈhevɪli/

(adv)

: nhiều, lớn

25. replace

/rɪˈpleɪs/

(v)

: thay thế

26. advent

/ˈædvent/

(n)

: sự ra đời, sự đến, sự tới

27. motorized vehicle

/ˈməʊtəraɪzd/ /ˈviːəkl/

(n)

: xe cơ giới

28. definitely

/ˈdefɪnətli/

(adv)

: 1 cách chắc chắc, 1 cách rõ ràng

29. essential role

/ɪˈsenʃl/ /rəʊl/

(n)

: vai trò thiết yếu, vai trò quan trọng

30. daily life

/ˈdeɪli/ /laɪf/

(n)

: đời sống hàng ngày

31. get around

(phr.v)

: đi lại

32. commute to work

/kəˈmjuːt/

: đi làm

33. transport goods

/trænˈspɔːt/ /ɡʊdz/

: vận chuyển hàng hóa

34. long distance

/lɒŋ/ /ˈdɪstəns/

(n)

: quãng đường dài

35. full of

/fʊl/ /əv/

(adj)

: đầy

36. common sight

/ˈkɒmən/ /saɪt/

(n)

: cảnh tượng thường thấy

37. economy

/ɪˈkɒnəmi/

(n)

: nền kinh tế

38. need

/niːd/

(n)

: nhu cầu

39. efficient

/ɪˈfɪʃnt/

(adj)

: hiệu quả

40. lead to

/liːd/

(phr.v)

: dẫn đến

41. introduce

/ˌɪntrəˈdjuːs/

(v)

: giới thiệu, đưa vào

=> introduction

/ˌɪntrəˈdʌkʃn/

(n)

: sự giới thiệu, lời giới thiệu, phần mở

đầu

42. due to = because of

: bởi vì

43. speed

/spiːd/

(n)

: tốc độ

44. convenience

/kənˈviːniəns/

(n)

: sự tiện lợi, sự thuận tiện

45. increase

/ɪnˈkriːs/

(v)

: tăng

46. dramatic

/drəˈmætɪk/

(adj)

: gây xúc động, gây ấn tượng mạnh mẽ

=> dramatically

/drəˈmætɪkli/

(adv)

: đáng kể, đột ngột

47. invest in

/ɪnˈvest/

(v)

: đầu tư vào

48. infrastructure

/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

(n)

: cơ sở hạ tầng

49. highway

/ˈhaɪweɪ/

(n)

: đường cao tốc

4

50. railway

/ˈreɪlweɪ/

(n)

: đường sắt

51. vary

/ˈveəri/

(v)

: thay đổi, biến đổi, làm cho khác nhau

=> variety

/vəˈraɪəti/

(n)

: sự khác nhau, sự đa dạng

=> various

/ˈveəriəs/

(adj)

: đa dạng, khác nhau

52. result from

/rɪˈzʌlt/

(phr.v)

: do bởi, do mà ra; xảy ra như một kết

quả

= cause

/kɔːz/

(v)

53. modern-day

/ˌmɒdn ˈdeɪ/ /ˈviːəkl/

(n)

: xe cộ thời hiện đại

54. sign

/saɪn/

(n)

: dấu hiệu, tín hiệu

55. social status

/ˈsəʊʃl/ /ˈsteɪtəs/

(n)

: địa vị xã hội

56. along with

(pre)

: cùng với

57. in addition

/əˈdɪʃn/

: ngoài ra

58. tech-based service

/tek/ /beɪst/ /ˈsɜːvɪs/

(n)

: dịch vụ dựa trên công nghệ

59. provide with

/prəˈvaɪd/

(v)

: cung cấp

60. affordable

/əˈfɔːdəbl/

(adj)

: phải chăng, vừa phải

LANGUAGE FOCUS

1.

apologise

/əˈpɒlədʒaɪz/

(v)

: xin lỗi, tạ lỗi

2.

argue

/ˈɑːɡjuː/

(v)

: cãi, tranh cãi

=> argument

/ˈɑːɡjumənt/

(n)

: cuộc tranh cãi, sự tranh luận, sự bàn cãi

3.

late for school

/skuːl/

: trễ học

4.

excited

/ɪkˈsaɪtɪd/

(adj)

: bị kích thích; đầy hứng khởi

5.

before

/bɪˈfɔː(r)/

(adv)

: trước; trước đây

6.

after

/ˈɑːftə(r)/

(adv)

: sau, sau khi

GRAMMAR

1. The past perfect tense (thì quá khứ hoàn thành):

* Câu khẳng định:

S + had + V3/ed ………….

Ex: They had finished their project right before the deadline last week.(Họ đã hoàn thành dự án của họ ngay trước

hạn chót vào tuần trước.)

* Câu phủ định:

S + hadn’t + V3/ed ………….. had not => hadn’t

5

Ex: She hadn’t completed her homework when she went to school. (Cô ấy vẫn không làm xong bài tập trước khi cô

ấy đến lớp.)

* Câu nghi vấn:

Had + S + V3/ed …………….?

Ex: Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải

không?)

* Dấu hiệu nhận biết:

- những từ hay xuất hiện trong thì này: Until then, before, after, prior to that time, by the time, for, as soon as, by,

...When, when by, by the end of + time in the past …, by + thời gian ở quá khứ

- Lưu ý:

+ Before + S + V2/ed ……….., S + had + V3/ed ……….

+ By the time + S + V2/ed ……….., S + had + V3/ed ……….

+ After + S + had + V3/ed ………., S + V2/ed ……….

* Cách dùng:

- Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ.

VOCABULARY AND LISTENING

1.

identify

/aɪˈdentɪfaɪ/

(v)

: nhận ra, nhận diện, nhận dạng

2.

put into

(phr.v)

: đặt vào, để vào

3.

capsule

/ˈkæpsjuːl/

(n)

: viên nang thời gian (hộp thời gian)

=> là kỷ niệm từ thời xa xưa và còn là

thông tin được gửi đến thế hệ mai sau

4.

fragile

/ˈfrædʒaɪl/

(adj)

: dễ vỡ

# tough

/tʌf/

(adj)

: dai, cứng

5.

popular

/ˈpɒpjələ(r)/

(adj)

: phổ biến

# unpopular

/ʌnˈpɒpjələ(r)/

(adj)

: không phổ biến

6.

worthless

/ˈwɜːθləs/

(adj)

: vô giá trị

# valuable

/ˈvæljuəbl/

(adj)

: có giá trị

7.

old-fashioned

/ˌəʊld ˈfæʃnd/

(adj)

:lỗi thời

# fashionable

/ˈfæʃnəbl/

(adj)

: thời trang

8.

undamaged

/ʌnˈdæmɪdʒd/

(adj)

: không bị hư hại

# damaged

/ˈdæmɪdʒd/

(adj)

: hư hại

9.

rare

/reə(r)/

(adj)

: hiếm

6

# common

/ˈkɒmən/

(adj)

: thông thường

10. used

/juːst/

(adj)

: đã qua sử dụng

# brand new

/ˌbrænd ˈnjuː/

(adj)

: hàng mới

11. useless

/ˈjuːsləs/

(adj)

: vô dụng

# useful

/ˈjuːsfl/

(adj)

: hữu dụng

12. drama

/ˈdrɑːmə/

(n)

: vở kịch

13. discovery

/dɪˈskʌvəri/

(n)

: sự phát hiện ra, sự tìm ra, sự khám phá

ra

14. show

/ʃəʊ/

(n)

: chương trình

15. documentary

/ˌdɒkjuˈmentri/

(n)

: phim tài liệu

16. historic document

/hɪˈstɒrɪk/ /ˈdɒkjumənt/

(n)

: tài liệu lịch sử

17. rare coin

/reə(r)/ /kɔɪn/

(n)

: tiền xu quý hiếm

18. crypt

/krɪpt/

(n)

: hầm mộ (ở nhà thờ)

=> the Crypt of Civilisation

/ðə/ /krɪpt/ /əv/ /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/

: hầm mộ văn minh

19. rare object

/reə(r)/ /ˈɒbdʒɪkt/ /ˈɒbdʒekt/

(n)

: đồ vật quý hiếm

20. metal container

/ˈmetl/ /kənˈteɪnə(r)/

(n)

: hộp đựng bằng kim loại

21. tough plastic container

/tʌf/ /ˈplæstɪk/ /kənˈteɪnə(r)/

(n)

: hộp đựng bằng nhựa cứng

22. valuable collection of action figures

/ˈvæljuəbl/ /kəˈlekʃn/ /əv/ /ˈækʃn/ /ˈfɪɡə(r)z/

(n)

: bộ sưu tập nhân vật hành động có giá trị

23. clip

/klɪp/

(n)

: đoạn trích

24. memory stick

/ˈmeməri stɪk/

(n)

: thẻ nhớ

25. earrings

/ˈɪərɪŋz/

(n)

: khuyên tai

26. cool

/kuːl/

(adj)

: ngầu

LANGUAGE FOCUS

1.

narrative

/ˈnærətɪv/

(adj)

: dưới hình thức kể chuyện, dưới hình

thức tường thuật

2.

sailor

/ˈseɪlə(r)/

(n)

: thủy thủ

3.

lonely

/ˈləʊnli/

(adj)

: cô đơn

4.

romantic

/rəʊˈmæntɪk/

(adj)

: mơ mộng; lãng mạn

5.

far away

(adj)

: xa xôi

6.

fisherman

/ˈfɪʃəmən/

(n)

: ngư dân

7.

empty

/ˈempti/

(v)

: đổ

8.

empty one’s net

: thả lưới

9.

wood

/wʊd/

(n)

: rừng

10. scared

/skeəd/

(adj)

: sợ

7

* GRAMMAR

1. The simple past tense (thì quá khứ đơn)

* Câu khẳng định:

a. Đối với động từ to be:

I / He / She / It / Danh từ số ít + was + ….

We / You / They / Danh từ số nhiều + were + ….

Ex:

+ Ms. Hoa was very happy. (Cô Hoa đã rất hạnh phúc)

+ They were very happy. (Họ đã rất hạnh phúc)

b. Đối với động từ thường:

S + V2/ed + ….

Ex: We went to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật Bản.)

* Câu phủ định:

a. Đối với động từ to be:

I / He / She / It / Danh từ số ít + wasn’t + …. (was not => weren’t)

We / You / They / Danh từ số nhiều + weren’t + …. (were not => weren’t)

Ex:

+ Ms. Hoa wasn’t very happy. (Cô Hoa đã không hạnh phúc)

+ They weren’t very happy. (Họ đã không hạnh phúc)

b. Đối với động từ thường:

S + didn’t + V1 + …. (did not => didn’t)

Ex: We didn’t go to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã không đi đến Nhật Bản.)

* Câu nghi vấn (câu hỏi):

a. Đối với động từ to be:

Was + he / she / it / danh từ số ít + ….?

Were + you / they / danh từ số nhiều + ……?

Ex:

+ Was she happy? (Cô ấy có hạnh phúc không?)

+ Were you happy? (Bạn có hạnh phúc không?)

b. Đối với động từ thường:

Did + S + V1 …?

Ex: Did you go to Japan last week? (Tuần trước bạn đi đến Nhật Bản phải không?)

* Dấu hiệu nhận biết:

– yesterday: hôm qua

8

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

* Cách dùng:

- diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.

- diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Ex: She came to class, opened the notebook and started to take note what the teacher was saying. (Cô ấy đến lớp,

mở vở ra và bắt đầu ghi chép những gì giáo viên đang giảng.)

- diễn tả một hành động ngắn xen vào một hành động dài đang diễn ra trong quá khứ.

Ex: When I was sleeping, the phone suddenly rang. (Lúc tôi đang ngủ thì điện thoại kêu.)

2. The past continuous tense (thì quá khứ tiếp diễn)

* Câu khẳng định:

I / He / She / It / Danh từ số ít + was + V_ing ………

We / You / They / Danh từ số nhiều + were + V_ing ……..

Ex: I was studying English at midnight last night. (Tôi đã học tiếng Anh lúc nửa đêm hôm qua.)

* Câu phủ định:

I / He / She / It / Danh từ số ít + wasn’t + V_ing ……… was not => wasn’t

We / You / They / Danh từ số nhiều + weren’t + V_ing …….. were not => weren’t

Ex: I wasn’t studying English at midnight last night. (Tôi đã không học tiếng Anh lúc nửa đêm hôm qua.)

* Câu nghi vấn:

Was / He / She / It / Danh từ số ít + V_ing ………?

Were + You / They / Danh từ số nhiều + V_ing ……..?

Ex: Were you studying English at midnight last night? (Có phải bạn đang học tiếng Anh lúc nửa đêm hôm qua

không?)

* Dấu hiệu nhận biết:

- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

- Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

Ex: When I was singing in the bathroom, my mother came in. (Tôi đang hát trong nhà tắm thì mẹ tôi đi vào.)

- Trong câu có “while, as” diễn tả 2 hành động xảy ra song song ở quá khứ.

Ex: She was dancing while I was singing. (Cô ấy đang múa trong khi tôi đang hát.)

* Cách dùng:

9

- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

- Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

- Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

Ex: When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta làm việc ở đây, anh ta luôn gây ồn ào)

3. The past perfect tense (thì quá khứ hoàn thành):

* Câu khẳng định:

S + had + V3/ed ………….

Ex: They had finished their project right before the deadline last week.(Họ đã hoàn thành dự án của họ ngay trước

hạn chót vào tuần trước.)

* Câu phủ định:

S + hadn’t + V3/ed ………….. had not => hadn’t

Ex: She hadn’t completed her homework when she went to school. (Cô ấy vẫn không làm xong bài tập trước khi cô

ấy đến lớp.)

* Câu nghi vấn:

Had + S + V3/ed …………….?

Ex: Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải

không?)

* Dấu hiệu nhận biết:

- những từ hay xuất hiện trong thì này: Until then, before, after, prior to that time, by the time, for, as soon as, by,

...When, when by, by the end of + time in the past …, by + thời gian ở quá khứ

- Lưu ý:

+ Before + S + V2/ed ……….., S + had + V3/ed ……….

+ By the time + S + V2/ed ……….., S + had + V3/ed ……….

+ After + S + had + V3/ed ………., S + V2/ed ……….

* Cách dùng:

- Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ.

SPEAKING

1.

anecdote

/ˈænɪkdəʊt/

(n)

: giai thoại, chuyện vặt

2.

childhood

/ˈtʃaɪldhʊd/

(n)

: tuổi thơ ấu; thời thơ ấu

3.

background

/ˈbækɡraʊnd/

(n)

: xuất thân, bối cảnh, hậu trường, nền

* KEY PHRASES:

Telling an anecdote (Kể một giai thoại)

- Have I told you about the time + clause (mệnh đề: S + V ….)

10

(Tôi đã từng kể cho bạn nghe về thời gian …….rồi chứ?)

- It was the day of + N / Phrase

(Đó là ngày ……)

- I remember feeling + Adj

(Tôi nhớ cảm giác ….)

- And that’s it! (Và thế là xong!)

- All in all, it was / wasn’t a/an + Adj+ experience.

(Nhìn chung, đó là/ không phải là một trải nghiệm ……..)

- Luckily / Thankfully / Sadly, ... (Thật may mắn/ May mắn là / Thật đáng buồn,...)

WRITING

1.

blog post

/ˈblɒɡ pəʊst/

(n)

: bài đăng trên blog

2.

camping holiday

/ˈkæmpɪŋ/ /ˈhɒlədeɪ/

(n)

: kỳ nghỉ cắm trại

3.

ups and downs

(n)

: thăng trầm

4.

definitely

/ˈdefɪnətli/

(adv)

: 1 cách chắc chắn

5.

adventure

/ədˈventʃə(r)/

(n)

: sự phiêu lưu, sự mạo hiểm; việc làm

mạo hiểm, việc làm liều lĩnh

6.

theme park

/ˈθiːm pɑːk/

(n)

: công viên giải trí

7.

while

/waɪl/

(conj)

: trong lúc, trong khi, khi

8.

wake up

/weɪk/ /ʌp/

(v)

: thức dậy, tỉnh dậy, đánh thức

9.

pack

/pæk/

(v)

: gói, đóng gói; bọc, bao, xếp

10. the moment that

/ˈməʊmənt/

: khi, vào lúc

11. campsite

/ˈkæmpsaɪt/

(n)

: khu cắm trại

12. by the time

(conj)

: khi, vào lúc

13. entrance

/ˈentrəns/

(n)

: lối vào

14. meanwhile

/ˈmiːnwaɪl/

(adv)

: trong thời gian đó

15. finally

/ˈfaɪnəli/

(adv)

: sau cùng, cuối cùng, rốt cuộc

16. just as

/dʒʌst/ /æz/

(conj)

: chỉ khi

17. afterwards

/ˈɑːftəwədz/

(adv)

: sau đó, rồi thì

18. until

/ənˈtɪl/

(conj)

: cho đến khi

19. in the end

(adv)

: cuối cùng

20. say goodbye

/seɪ/ /ˌɡʊdˈbaɪ/

: chào tạm biệt

21. scene

/siːn/

(n)

: cảnh, bối cảnh

* KEY PHRASES

Describing an eventful day (Miêu tả một ngày đầy sự kiện)

- It all started at / when ... (Mọi chuyện bắt đầu vào / khi ...)

11

- The moment that ... (Khoảnh khắc mà, khi, vào lúc ...)

- By the time ... (Vào lúc ...)

- Meanwhile, ... (Trong khi đó, ...)

- When we finally ... (Cuối cùng, khi chúng tôi ...)

- Amazingly, ... (Thật ngạc nhiên, ...)

- In the end, ... (Cuối cùng thì, ...)

THE END