Unit 9 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (HS).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 9: PRESEVING THE ENVIRONMENT

( Bảo vệ môi trường)

A. VOCABULARY

New words

Meaning

Example

Aquatic

/

'

kwætik

/ ¿

(adj)

Dưới nước,

sống trong

nước

The overuse of chemicals can kill

aquatic animals.

Việc sử dụng hóa chất quá mức có

thể giết chết các động vật dưới

biển.

Article

/’a:tik/

(n)

Bài báo

It is very difficult to analyze this

article.

Rất khó để phân tích bài báo này.

Chemical

/’kemik

ə

l/

(n)

Hóa chất

Dangerous chemicals were released

into the river.

Những hóa chất nguy hiểm đã được

thải ra sông.

Confuse

/k’

ə

fju:z/

(v)

Làm bối rối,

nhầm lẫn

The information on the board

confused people.

Thông tin trên bảng làm mọi người

bối rối.

Confusion

/k

ə

n’fju:

ʒə

n/ (n)

Sự bối rối,

nhầm lẫn

There is a lot of confusion about this

issue.

Có nhiều sự bối rối về vấn đề này.

Consumption

/k

ə

n’s

ʌ

mp

ʃ

ə

n/

(n)

Sự tiêu dùng,

tiêu thụ

Oil consumption often increases in

cold weather.

Việc tiêu thụ dầu thường tăng lên

vào thời tiết lạnh

Contaminate

/ k

ə

n’t

æmineit/

(v)

Làm bẩn, ô

nhiễm

The drinking water is contaminated

with lead.

Nước uống bị nhiễm chì.

Damage

/’d

æmid

ʒ

/

(v)

Làm hỏng,

thiệt hại

Many buildings were damaged in

the storm.

Nhiều tòa nhà bị hư hỏng trong cơ

bão.

Deforestation

/di:f

ɒ

ri’stei

ʃ

ə

n/

(n)

Sự phá rừng

Deforestation has a negative effect

on the environment.

Nạn phá rừng có ảnh hưởng tiêu cực

đến môi trường.

Degraded

/digreid/

(adj)

Giảm sút chất

lượng

We have changed and degraded the

natủal environment.

Chúng ta đã làm thay đổi và làm hại

đến môi trường tự nhiên.

Deplete

/di’pli:t/

Cạn kiệt

Food supplies are severely

depleted.