Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
unit 8
–
new way to learn
(c¸c c¸ch míi ®Ó häc)
A.
VOCABULARY
New words
Meaning
Examples
Access
/ˈækses/
(v)
Truy cập
You can easily access the
Internet.
Bạn có thể truy cập Internet dễ
dàng.
Application
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
(n)
ứng dụng
This device has many
applications.
Thiết bị này có nhiều ứng dụng
Concentrate
/ˈkɒnsntreɪt/
(v)
Tập trung
I can't concentrate on my work.
Tôi không thể tập trung vào công
việc.
Device
/dɪˈvaɪs/
(n)
Thiết bị
This electronic device Is used for
sending messages.
Thiết bị điện tử này được dùng
để gửi tin nhắn.
Digital
/ˈdɪdʒɪtl/
(adj)
Kĩ thuật số
My brother owns a digital
camera.
Anh trai tôi có một cái máy ảnh
kĩ thuật số.
Disadvantage
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
(n)
Bất lợi,
khuyết
điểm
One disadvantage of living
abroad is language barriers.
Một bất lợi của sống ở nướç
ngoài là rào cản ngôn ngữ.
Educate
/ˈedʒukeɪt/
(v)
Giáo dục
He always tries to educate his
son well.
Anh ta luôn cố gắng giáo dục con
trai tốt.
1