Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
unit 7
–
culture diversity
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Examples
Alert
/
əˈlɜːt
/
(adj)
tỉnh táo,
cảnh giác
You should stay alert while
driving at night.
Bạn nên giữ tình táo trong khi lái
xe vào ban đèm.
Altar
/
ˈɔːltər/
(n)
bàn thờ
The altar is the place where the
ancestors'souls live in.
Bàn thờ là nơi mà linh hồn của tổ
tiển ở.
Ancestor
/ˈænsestə(r)/
(n)
tồ tiên
My ancestors came from Korea.
Tổ tiên của tôi là ở Hàn Quốc.
Best man
/ˌbest ˈmæn/
(n)
phù rể
I'll ask my friend to be my best
man.
Tôi sẽ nhờ bạn tôi làm phù rể cho
tôi.
Bride
/braɪd/
(n)
Cô dâu
The bride looks very happy
today.
Hôm nay trông cô dâu rất hạnh
phúc.
Bridegroom
/ˈbraɪdɡruːm/
(n)
Chú rể
The bridegroom is very
handsome
Chú rể rất đẹp trai
Bridesmaid
/
ˈbraɪdz.meɪd
/
(n)
Phù dâu
She wants to have two
bridesmaids
Cô ấy muốn 2 phù dâu
Complicated
/
ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd
/
Phức tạp
The instruction is so complicated
that noone understands it.
1