UNIT 6: GENDER EQUALITY
Bài 1: Choose the correct answer (mustn't or needn't).
1. needn’t
6. needn't
2. mustn't
7. mustn't
3. needn't
8. needn't
4. mustn't
9. mustn't
5. needn't
10. mustn't
Bài 2: Choose the best answer to complete the sentence.
1. D (Nhiều người nghĩ rằng phụ nữ kết hôn rồi không nên theo đuổi sự nghiệp nữa.)
2. C (Chúng ta phải dừng lại khi gặp đèn đỏ.)
3. B (Nhớ mang theo áo mưa nhé. Trời có thể mưa đó.)
4. A (Bạn không được hái những bông hoa đó. Bạn không nhìn tháy biển báo à?)
5. A (Muộn rối. Tôi nghĩ chúng ta nên đi bây giờ.)
6. A (Chúng ta phải bắt xe buýt đi đến trường thôi. Quá xa để đi bộ.)
7. B (Bạn không cẩn phải quá cao để chơi bóng đá.)
8. B (Chúng ta không cán phải đến đó đúng giờ đâu. Hôm nay ông chủ đi vắng.)
9. C (Tôi có thể tự tìm đường đến đó. Bạn không cần đợi tôi đâu.)
10. C (Tại hiệu thuốc chúng ta không thể mua thuốc lá.) -> dùng bị động
Bài 3: Complete the sentence with the modal verbs from the box.
1. might
5. can
2. shouldn't
6. have to
3. ought to
7. must
4. was able
8. couldn't
Bài 4: Choose the best sentence that is closest meaning to the sentence given.
1. C
2. A
3. B
4. C
5. A
6. B
7. D
8. C
Bài 5: Rewrite the sentences in passive voice.
1. This question can be answered (by me).
2. The suitcase would be carried (by her).
3. The window should be opened (by you).
4. Cards might be played (by us).
5. The clothes ought to be washed (by you).
6. The form must be filled in (by him).
7. Cheese need not be bought (by them).
8. The sentence could not be read (by him).
9. Will our English be tested by the teacher?
10. Could the door be locked by Tim?
Bài 6: Choose the correct answer in the bracket.
1. needn't
6. might
2. mustn't
7. shouldn't - may
3. must
8. mustn't
4. can
9. must
5. need
10. May
Bài 7: Choose the best answer to complete the sentence
1. B (Có thể cho tôi nhiều pho mát vào bánh mình được không?)