Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (HS).doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: INVENTIONS

New words

Meaning

Example

bulky

/ˈbʌlki/

(adj.)

cồng kềnh

A desktop computer is

bulky.

Máy tính để bàn khá

cồng kềnh.

collapse

/kəˈlæps/

(v.)

sụp đổ, hỏng

My laptop collapsed

yesterday when I was

working.

Máy tính xách tay của

tớ bị hỏng hôm qua lúc

tớ đang làm việc.

3-D printer

/θriː diː ˈprɪntə/

(n. phr.)

máy in 3D

It’s not easy to use a 3-

D printer.

Không dễ để sử dụng

máy in 3D.

digital camera

/ˈdɪdʒɪtl ˈkæmərə/

(n. phr.)

máy ảnh kĩ thuật số

A digital camera is

convenient to use.

Máy ảnh kĩ thuật số rất

tiện sử dụng.

drawback

/ˈdrɔːbæk/

(n.)

khuyết điểm

Samsung smartphones

have certain

drawbacks.

Điện thoại thông minh

của Samsung có một số

khuyết điểm nhất định.

earbuds

/ˈɪəbʌdz/

(n.)

tai nghe nhỏ có thể nhét

vào tai

You can use earbuds to

avoid disturbing

others.

Cậu có thể dùng tai

nghe để tránh làm

phiền người khác.

e-book reader

/ˈiː bʊk ˈriːdə/

(n. phr.)

thiết bị đọc sách điện tử

An e-book reader can

be used to store a lot of

e-books.

Thiết bị đọc sách điện

tử có thể sử dụng để

lưu trữ rất nhiều sách

điện tử.

economical

/ˌekəˈnɒmɪkl/

(adj.)

tiết kiệm, đáng giá đồng

tiền

A pair of earbuds is

economical.

Mua một cái tai nghe

cũng rẻ thôi.