Unit 3 - 4- BT Luyen NP chuyen sau 10.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 3: MUSIC

A. VOCABULARY

Or

New words and Meaning

Example

1

ability/ə.ˈbɪ.lə.ti/(n)

khả năng

- I have some douts about her ability to do the job.

- Tôi nghi ngờ về khả năng làm việc của cô ta.

2

achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n.)

thành tựu, thành tích, thành quả

- It was a great achievement for such a young singer.

- Đó là thành tựu rất lớn đối với một ca sĩ trẻ như

vậy.

3

air /eə(r)/(v):

phát thanh/ hình

- The show is expected to air for the first time next

month.

- Chương trình đó được mong đợi lên sóng lần đầu

tiên vào tháng tới.

4

biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n):

tiểu sử

- The singer's biography can be easily found on the

Internet.

- Tiểu sử của ca sĩ đó có thể dễ dàng được tìm thấy

trên mạng.

5

contest /ˈkɒntest/ (n):

cuộc thi

- He won second place in the singing contest last

year.

- Anh ấy đã giành giải Nhì trong cuộc thi ca hát đó

vào năm ngoái.

6

contestant /kənˈtestənt/ (n.)

thí sinh

- The contestants are practicing very hard for the

show tonight.

- Các thí sinh đang luyện tập rất chăm chỉ cho buổi

biểu diễn tối nay.

7

conquer /ˈkɒŋkə(r)/ (v.)

chinh phục, chiến thắng

- My idol has conquered a national music contest.

- Thần tượng của tôi đã chiến thắng một cuộc thi âm

nhạc cấp quốc gia.

8

dangdut /dangdut/ (n):

một loại nhạc dân gian của In-

đô-nê-xi-a

- Dangdut is a kind of Indonesian popular music.

- Dangdut là 1 loại nhạc thịnh hành của Indonesia.

9

debut album /ˈdeɪbjuː - ˈælbəm/

(np)

tập nhạc tuyển đầu tay

- The female singer's debut album has been a great

success.

- Album đầu tay của nữ ca sĩ đó đã thành công rực

rỡ.

10

exceptional / ɪk.ˈsep.ʃn̩əl/ (adj)

khác thường, hiếm có

- At his age of four he showed his exceptional talent.

- Năm lên bốn tuổi, anh đã thể hiện tài năng đặc biệt

của mình.

11

fan /fæn/ (n)

người hâm mộ

- He received letters from fans.

- Anh ấy nhận được thư từ người hâm mộ.

12

idol /ˈaɪdl/ (n):

thần tượng

- He is my idol.

- Anh ấy là thần tượng của tôi.

13

inspirational /ˌɪnspəˈreɪʃənl/

(adj.)

- He gave an inspirational speech yesterday.

- Hôm qua anh ta đã có một bài phát biểu đầy cảm