Từ vựng và ngữ pháp anh 8 UNIT 6.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP ANH 8 SÁCH THÍ ĐIỂM. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 6 FOLK TALES

Grade 8

I.

NEW WORDS.

Word

Type

Pronunciation

Meaning

Brave

(adj)

/bre

ɪ

v/

dũng cảm, gan dạ

Buddha

(n)

/

ˈ

b

ʊ

d

ə

/

Bụt, Đức phật

Cruel

(adj)

/

ˈ

kru

ːə

l/

độc ác

Cunning

(adj)

/

ˈ

k

ʌ

n

ɪ

ŋ/

xảo quyệt, gian giảo

Dragon

(n)

/

ˈ

dræ

ɡə

n/

con rồng

Emperor

(n)

/

ˈ

emp

ə

r

ə

(r)/

hoàng đế

Evil

(adj)

/

ˈ

i

ː

vl/

xấu xa về mặt đạo đức

Fable

(n)

/

ˈ

fe

ɪ

bl/

truyện ngụ ngôn

Fairy

(n)

/

ˈ

fe

ə

ri/

tiên, nàng tiên

fairy tale

(n)

/

ˈ

fe

ə

ri te

ɪ

l/

truyện thần tiên, truyện thần kì

i erce

(adj)

/f

ɪə

s/

hung dữ, dữ tợn

folk tale

(n)

/f

əʊ

k te

ɪ

l/

truyện dân gian

Fox

(n)

/f

ɒ

ks/

con cáo

Generous

(adj)

/

ˈ

d

ʒ

en

ə

r

ə

s/

hào phóng, rộng rãi

Giant

(n)

/

ˈ

d

ʒ

a

ɪə

nt/

người khổng lồ

Glitch

(n)

/

ɡ

l

ɪ

t

ʃ

/

mụ phù thủy

Hare

(n)

/he

ə

(r)/

con thỏ

Knight

(n)

/na

ɪ

t/

hiệp sĩ

Legend

(n)

/

ˈ

led

ʒə

nd/

truyền thuyết

Lion

(n)

/

ˈ

la

ɪə

n/

con sư tử

Mean

(adj)

/mi

ː

n/

keo kiệt, bủn xỉn

Ogre

(n)

/

ˈəʊɡə

(r)/

quỷ ăn thịt người, yêu tinh

Princess

(n)

/

ˌ

pr

ɪ

n

ˈ

ses/

công chúa

Tortoise

(n)

/

ˈ

t

ɔː

t

ə

s/

con rùa

Wicked

(adj)

/

ˈ

w

ɪ

k

ɪ

d/

xấu xa, độc ác

Wolf

(n)

/w

ʊ

lf/

con chó sói

Woodcutter

(n)

/

ˈ

w

ʊ

dk

ʌ

t

ə

(r)/

tiều phu, người đốn củi

II.GRAMMAR.

1. PAST SIMPLE.

a. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ

hoặc vừa mới kết thúc.

b. Cách dùng thì quá khứ đơn

Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra

trong quá khứ

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Dùng trong câu điều kiện loại II

c. Công thức thì quá khứ đơn

THE FIRST TERM

Page 1