Từ vựng và ngữ pháp anh 8 UNIT 5.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP ANH 8 SÁCH THÍ ĐIỂM. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: FESTIVALS IN VIET NAM

Grade 8

I. NEW WORDS:

Word

Type

Pronunciation

Meaning

anniversary

(n)

/

ˌ

æn

ɪˈ

v

ɜː

s

ə

ri/

ngày kỉ niệm

archway

(n)

/

ˈɑː

t

ʃ

we

ɪ

/

mái vòm

carnival

(n)

/

ˈ

k

ɑː

n

ɪ

vl/

lễ hội (hóa trang)

ceremony

(n)

/

ˈ

ser

ə

m

ə

ni/

nghi lễ

clasp

(v)

/kl

ɑː

sp/

bắt tay

commemorate

(v)

/k

əˈ

mem

ə

re

ɪ

t/

kỉ niệm

command

(n)

/k

əˈ

m

ɑː

nd/

hiệu lệnh

companion

(n)

/k

ə

m

ˈ

pæni

ə

n/

bạn đồng hành

defeat

(v)

/d

ɪˈ

fi

ː

t/

đánh bại

emperor

(n)

/

ˈ

emp

ə

r

ə

(r)/

đế chế

float

(v)

/fl

əʊ

t/

thả trôi nổi

gong

(n)

/

ɡɒ

ŋ/

cồng

rice flake

(n)

/ra

ɪ

s fle

ɪ

k/

cốm

incense

(n)

/

ˈɪ

nsens/

hương, nhang

invader

(n)

/

ɪ

n

ˈ

ve

ɪ

d

ə

(r)/

kẻ xâm lược

joyful

(adj)

/

ˈ

d

ʒɔɪ

fl /

vui vẻ

lantern

(n)

/

ˈ

lænt

ə

n/

đèn trời

offering

(n)

/

ˈɒ

f

ə

r

ɪ

ŋ/

lễ vật

procession

(n)

/pr

əˈ

se

ʃ

n/

đám rước

preserve

(v)

/pr

ɪˈ

z

ɜː

v/

bảo tồn

ritual

(n)

/

ˈ

r

ɪ

t

ʃ

u

ə

l/

nghi thức

royal court

music

/

ˈ

r

ɔɪə

l k

ɔː

t

ˈ

mju

ː

z

ɪ

k/

nhã nhạc cung

đình

regret

(v)

/r

ɪˈɡ

ret/

hối hận

scenery

(n)

/

ˈ

si

ː

n

ə

ri/

cảnh quan

worship

(v)

/

ˈ

w

ɜːʃɪ

p/

tôn thờ, thờ cúng ai

II. GRAMMAR:

1.

Simple Sentences

A simple sentence is one independent clause that has a subject and a verb and expresses

a complete thought. Notice that there are some important requirements for a simple

sentence:

EG : Joe went to the store.

2.

Compound sentences

A compound sentence has at least two independent clauses that have related ideas. The

independent clauses can be joined by a coordinating conjunction (there are seven–for,

and, nor, but, or, yet, so) or a semicolon.

Compound Sentences with Coordinating Conjunctions

She did not cheat on the test, for it was not the right thing to do.

I think I will buy the red car, or I will lease the blue one.

I really want to go to work, but I am too sick to drive.

I am counting my calories, yet I really want dessert.

He ran out of money, so he had to stop playing poker.

THE FIRST TERM

Page 1