Từ vựng và ngữ pháp anh 8 UNIT 4.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP ANH 8 SÁCH THÍ ĐIỂM. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 4 : OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

Grade 8

I. NEW WORDS:

Word

Type

Pronunciation

Meaning

Accept

(v)

/

ə

k

ˈ

sept/

chấp nhận, nhận

break with

(v)

/bre

ɪ

k w

ɪ

ð/

không theo

Clockwise

(adv)

/ k

ɒ

kwa

ɪ

z/

theo chiều kim đồng hồ

Compliment

(n)

/

ˈ

k

ɒ

mpl

ɪ

m

ə

nt/

lời khen

Course

(n)

/k

ɔː

s/

món ăn

Cutlery

(n)

/

ˈ

k

ʌ

tl

ə

ri/

bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa,

dao)

Filmstrip

(n)

/

ˈ

f

ɪ

lmstr

ɪ

p/

đoạn phim

Host

(n)

/h

əʊ

st/

chủ nhà (nam)

Hostess

(n)

/

ˈ

h

əʊ

st

ə

s/

chủ nhà (nữ)

Generation

(n)

/

ˌ

d

ʒ

en

əˈ

re

ɪʃ

n/

thế hệ

Offspring

(n)

/

ˈɒ

fspr

ɪ

ŋ/

con cái

Oblige

(v)

/

əˈ

bla

ɪ

d

ʒ

/

bắt buộc

Palm

(n)

/p

ɑː

m/

lòng bàn tay

pass down

(v)

/p

ɑː

s da

ʊ

n/

truyền cho

Prong

(n)

/pr

ɒ

ŋ/

đầu dĩa (phần có răng)

Reflect

(v)

/r

ɪˈ

flekt/

phản ánh

Sharp

(adv)

/

ʃɑː

p/

chính xác, đúng

sense of belonging

(n)

/sens

ə

v b

ɪˈ

l

ɒ

ŋ

ɪ

ŋ/

cảm giác thân thuộc

Social

(adj)

/

ˈ

s

əʊʃ

l/

thuộc về xã hội

spot on

(adj)

/sp

ɒ

t

ɒ

n/

chính xác

Spray

(v)

/spre

ɪ

/

xịt

Spread

(v)

/spred/

lan truyền

table manners

(n,

plural)

/

ˈ

te

ɪ

bl

ˈ

mæn

ə

(r)/

quy tắc ăn uống trong bàn

ăn, phép tắc ăn uống

Tip

(n, v)

/t

ɪ

p/

tiền boa, boa

Unity

(n)

/

ˈ

ju

ː

n

ə

ti/

sự thống nhất, đoàn kết

Upwards

(adv)

/

ˈʌ

pw

ə

dz/

hướng lên trên

You’re kidding!

(idiom)

/j

ʊə

k

ɪ

d

ɪ

ŋ/

Bạn nói đùa thế thôi!

II. GRAMMAR:

1. Modal verb : Should

Use

Example

Should (not)+ V

Diễn tả một lời khuyên, một việc

tốt nên thực hiện.

You should study hard for

the final exam.

Dùng để hỏi, xin ý kiến, nêu ý

kiến về một vấn đề gì đó.

We think he should give up

smoking.

Diễn tả một điều gì đó không

They gave up, but they

THE FIRST TERM

Page 1