Từ vựng và ngữ pháp anh 8 UNIT 3.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Từ vựng và ngữ pháp anh 8 sách thí điểm. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP ANH 8 SÁCH THÍ ĐIỂM. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 3 PEOPLES OF VIET NAM

Grade 8

I. NEW WORDS:

ancestor

(n)

/

ˈ

ænsest

ə

(r)/

ông cha, tổ tiên

basic

(adj)

/

ˈ

be

ɪ

s

ɪ

k/

cơ bản

complicated

(adj)

/

ˈ

k

ɒ

mpl

ɪ

ke

ɪ

t

ɪ

d/

tinh vi, phức tạp

costume

(n)

/

ˈ

k

ɒ

stju

ː

m/

trang phục

curious

(adj)

/

ˈ

kj

ʊə

ri

ə

s/

tò mò, muốn tìm

hiểu

custom

(n)

/

ˈ

k

ʌ

st

ə

m/

tập quán, phong tục

diverse

(adj)

/da

ɪˈ

v

ɜː

s/

đa dạng

diversity

(n)

/da

ɪˈ

v

ɜː

s

ə

ti/

sự đa dạng, phong

phú

ethnic

(adj)

/

ˈ

eθn

ɪ

k/

(thuộc) dân tộc

ethnic group

(n)

/

ˈ

eθn

ɪ

k

ɡ

ru

ː

p/

(nhóm) dân tộc

ethnic minority

(n)

/

ˈ

eθn

ɪ

k ma

ɪˈ

n

ɒ

r

ə

ti /

dân tộc thiểu số

gather

(v)

/

ˈɡ

æð

ə

(r)/

thu thập, hái lượm

heritage

(n)

/

ˈ

her

ɪ

t

ɪ

d

ʒ

/

di sản

hunt

(v)

/h

ʌ

nt/

săn bắt

insignificant

(adj)

/

ˌɪ

ns

ɪɡˈ

n

ɪ

f

ɪ

k

ə

nt/

không quan trọng

majority

(n)

/m

əˈ

d

ʒɒ

r

ə

ti/

đa số

minority

(n)

/ma

ɪˈ

n

ɒ

r

ə

ti/

thiểu số

multicultural

(adj)

/

ˌ

m

ʌ

lti

ˈ

k

ʌ

lt

ʃə

r

ə

l/

đa văn hóa

recognise

(v)

/

ˈ

rek

əɡ

na

ɪ

z/

công nhận, xác nhận

shawl

(n)

/

ʃɔː

l/

khăn quàng

speciality

(n)

/

ˌ

spe

ʃ

i

ˈ

æl

ə

ti/

đặc sản

stilt house

(n)

/st

ɪ

lt ha

ʊ

s/

nhà sàn

terraced field

(n)

/

ˈ

ter

ə

st fi

ː

ld/

ruộng bậc thang

tradition

(n)

/tr

əˈ

d

ɪʃ

n/

truyền thống

unique

(adj)

/ju

ˈ

ni

ː

k/

độc nhất, độc đáo

waterwheel

(n)

/

ˈ

w

ɔː

t

ə

wi

ː

l/

cối xay nước

II. GRAMMAR:

1. Cách dùng mạo từ “A”

Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.

Trước danh từ bắt đầu với “uni”. VD : a university.

Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định. E.g: a lot of, a couple, v.v…

Trước “half” khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn. VD : Note: ½ kg = half a kilo

Dùng trước “half” khi nó đi với một danh từ tạo thành danh từ ghép. VD: E.g: a half-

holiday, a half-block, v.v…

Dùng trước các tỉ số 1/n . VD : E.g: a third(1/3), a quarter (1/4)

Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ. VD : two times a day, ten dollars a kilo.

Trước danh từ số ít đếm được trong câu cảm thán. VD : What a lovely girl!

Đặt trước Mr/Mrs/ Miss + Surname với ngụ ý ám chỉ đây là người lạ mà mình không

quen biết. VD : a Mr Poster (người đàn ông được gọi là Poster)

2. Cách dùng mạo từ “An”

Trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 4 nguyên âm (e, o, a, i)

THE FIRST TERM

Page 1