Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CHUYÊN ĐỀ 24 - IDIOMS.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 24: THÀNH NGỮ

A. IDIOMS

STT

THÀNH NGỮ

NGHĨA

1

▪ A breath for fresh air

một luồng sinh khí mới

2

▪ A month of Sundays

rất lâu, hiếm khi xảy ra

3

▪ A slap on the wrist

sự khiển trách nhẹ nhàng

4

▪ A streak of luck

một chuỗi may mắn liên tiếp

5

▪ A sweet tooth

một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt

6

▪ A whole new ball game

một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục

diện hoàn toàn mới

7

▪ A wolf in sheep’s clothing

cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ

xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng

hoàng, tử tế

8

▪ Absence makes your heart

grow fonder

càng xa càng nhớ

9

▪ Apples and oranges

ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau

một trời một vực

10

▪ As drunk as drunk

uống say mèm

11

▪ Bachelor party

bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp

lấy vợ, tiệc độc thân

12

▪ Back the wrong horse

đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì

13

▪ Bare one’s teeth

nhe răng những lúc giận dữ

14

▪ Be back on your feet

hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian

đau ốm

15

▪ Be backing up the wrong tree

tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai

lầm

16

▪ Be fresh as a daisy

tràn đầy năng lượng

17

▪ Be in knots

dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá

lo lắng hoặc phấn khích

18

▪ Be in the dark

không được thông báo về những điều cần biết,

mù tịt

19

▪ Be off the mark

không đúng, sai

20

▪ Be out of your depth

trong tình thế khó khăn

21

▪ Beauty is only skin deep

tốt gỗ hơn tốt nước sơn