Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CHUYÊN ĐỀ 23 - CỤM TỪ CỐ ĐỊNH.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 23: CỤM TỪ CỐ ĐỊNH

A. SOME USEFUL COLLOCATIONS

STT

CỤM TỪ

NGHĨA

1

▪ A recipe for a disaster

cách dẫn đến sự hỗn loạn, thảm họa

2

▪ A roaring success

một thành công lớn, vang dội

3

▪ A stroke of luck

dịp may bất ngờ

4

▪ Above the law

đứng trên luật pháp

5

▪ Alive and kicking

còn sống và rất khỏe mạnh, tràn đầy sức

sống

6

▪ Alleviate suffering

giảm bớt đau đớn, khổ sở

7

▪ At a standstill

bị bế tắc, ngưng lại

8

▪ At all hours

bất cứ khi nào

9

▪ At death’s door

bên ngưỡng cửa của tử thần, hấp hối, gần

chết

10

▪ At odds

gây sự bất hòa

11

▪ At one’s disposal

tùy ý sử dụng

12

▪ Back to the drawing board

quay lại từ đầu để chuẩn bị một kế hoạch

mới vì kế hoạch trước đã thất bại

13

▪ Bare necessity

nhu yếu phẩm cơ bản(thức ăn, thuốc

men,...)

14

▪ Be a big fish in a small pond

một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng

trong một cộng đông nhỏ hay phạm vi hẹp

15

▪ Be a pack of lies

toàn là lời dối trá

16

▪ Be awfully tired

vô cùng mệt mỏi

17

▪ Be deep in something

ngập sâu vào, mải mê, đắm chìm vào cái gì

18

▪ Be in sb's good/bad books

được yêu thích/bị người nào ghét, có tên

trong sổ đen của ai

19

▪ Be in the public eye

trước mắt công chúng, bị dư luận soi xét

20

▪ Be in the right frame of mind

đang trong tâm trạng tốt, thích hợp

21

▪ Be keenly interested in something

rất thích, quan tâm điêu gì

22

▪ Be made redundant

bị sa thải

23

▪ Be on the level

thật thà, chân thật, nói điều thật

24

▪ Be part and parcel

phần cơ bản, quan trọng, thiết yếu

25

▪ Be put on probation

chịu án treo, đang trong thời gian quản chế