Ngữ pháp và từ vựng và bài tập thực hành anh 9 thí điểm UNIT 6.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW

Grade

9

I.NEW WORDS.

annoyed (adj)

/

əˈ

n

ɔɪ

d/

: bực mình, khó chịu

astonished (adj)

/

əˈ

st

ɒ

n

ɪʃ

t/

: kinh ngạc

boom (n)

/bu

ː

m/

: bùng nổ

compartment (n)

/k

ə

m

ˈ

p

ɑː

tm

ə

nt/

: toa xe

clanging (adj)

/klæŋ

ɪ

ŋ/

: tiếng leng keng

cooperative (adj)

/k

əʊˈɒ

p

ə

r

ə

t

ɪ

v/

: hợp tác

elevated walkway (n)

/

ˈ

el

ɪ

ve

ɪ

t

ɪ

d

ˈ

w

ɔː

kwe

ɪ

/: lối đi dành cho người đi bộ

exporter (n)

/ek

ˈ

sp

ɔː

t

ə

(r)/

: nước xuất khẩu, người xuất khẩu

extended family (n)

/

ɪ

k

ˈ

stend

ɪ

d

ˈ

fæm

ə

li/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống

chung

flyover (n)

/

ˈ

fla

ɪəʊ

v

ə

(r)/

: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)

manual (adj)

/

ˈ

mænju

ə

l/

: làm (gì đó) bằng tay

mushroom (v)

/

ˈ

m

ʌʃ

r

ʊ

m/

: mọc lên như nấm

noticeable (adj)

/

ˈ

n

əʊ

t

ɪ

s

ə

bl/

: gây chú ý, đáng chú ý

nuclear family (n)

/

ˈ

nju

ː

kli

ə

(r)

ˈ

fæm

ə

li/: gia đình hạt nhân

photo exhibition (n)

/

ˈ

f

əʊ

t

əʊ

ˌ

eks

ɪˈ

b

ɪʃ

n/

: triển lãm ảnh

pedestrian (n)

/p

əˈ

destri

ə

n/

: người đi bộ

roof (n)

/ru

ː

f/

: mái nhà

rubber (n)

/

ˈ

r

ʌ

b

ə

(r)/

: cao su

sandals (n)

/

ˈ

sændlz/

: dép

thatched house (n)

/θæt

ʃ

t ha

ʊ

s/

: nhà tranh mái lá

tiled (adj)

/ta

ɪ

ld/

: lợp ngói, bằng ngói

tram (n)

/træm/

: xe điện, tàu điện

trench (n)

/trent

ʃ

/

: hào giao thông

tunnel (n)

/

ˈ

t

ʌ

nl/

: đường hầm, cống ngầm

underpass (n)

/

ˈʌ

nd

ə

p

ɑː

s/

: đường hầm cho người đi bộ qua

đường

II.GRAMMAR.

1.

Past perfect.

1.1.Công thức thì quá khứ hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + had + VpII

S + hadn’t + VpII

Had + S + VpII ?

Uses: (Cách sử dụng)

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước một thời điểm trong

quá khứ hoặc trước một hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ: They had lived in Da Lat for 5 years before they moved to Ho Chi Minh City.

(Họ đã sống ở Đà Lạt được 5 năm trước khi họ chuyển tới sống ở TP Hồ Chí Minh.)

We had finished our work before 10 a.m yesterday.

(Chúng tôi đã hoàn thành công việc trước 10 giờ hôm qua.)

Cách nhận biết: Thì quá khứ hoàn thành hay dùng với các cụm từ như: after, before, as soon as, by the

time, when, already, just, since, for...

1.2. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Trong câu có các từ:

THE FIRST TERM

Page