Ngữ pháp và từ vựng và bài tập thực hành anh 9 thí điểm UNIT 5.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM

Grade 9

I. NEW WORDS:

administrative (adj)

/

ə

d

ˈ

m

ɪ

n

ɪ

str

ə

t

ɪ

v/

: thuộc về hành chính

astounding (adj)

/

əˈ

sta

ʊ

nd

ɪ

ŋ/

: làm sững sờ, làm sửng sốt

cavern (n)

/

ˈ

kæv

ə

n/

: hang lớn, động

citadel (n)

/

ˈ

s

ɪ

t

ə

d

ə

l/

: thành lũy, thành trì

complex (n)

/

ˈ

k

ɒ

mpleks/

: khu liên hơp, quần thể

contestant (n)

/k

ə

n

ˈ

test

ə

nt/

: thí sinh

fortress (n)

/

ˈ

f

ɔː

tr

ə

s/

: pháo đài

geological (adj)

/

ˌ

d

ʒ

i

ːəˈ

l

ɒ

d

ʒɪ

kl/

: (thuộc) địa chất

limestone (n)

/

ˈ

la

ɪ

mst

əʊ

n/

: đá vôi

measure (n)

/

ˈ

me

ʒə

(r)/

: biện pháp, phương sách

paradise (n)

/

ˈ

pær

ə

da

ɪ

s/

: thiên đường

picturesque (adj)

/

ˌ

p

ɪ

kt

ʃəˈ

resk/

: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)

recognition (n)

/

ˌ

rek

əɡˈ

n

ɪʃ

n/

: sự công nhận, sự thưa nhận

rickshaw (n)

/

ˈ

r

ɪ

k

ʃɔː

/

: xe xích lô, xe kéo

round (in a game)(n)

/ra

ʊ

nd/

: hiệp, vòng (trong trò chơi)

sculpture (n)

/

ˈ

sk

ʌ

lpt

ʃə

(r)/

: bức tượng (điêu khắc)

setting (n)

/

ˈ

set

ɪ

ŋ/

: khung cảnh, môi trường

spectacular (adj)

/spek

ˈ

tækj

ə

l

ə

(r)/

: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ

structure (n)

/

ˈ

str

ʌ

kt

ʃə

(r)/

: công trình kiến trúc

tomb (n)

/tu

ː

m/

: ngôi mộ

II. GRAMMAR:

1. IMPERSONAL PASSIVE . Bi dong co dong tu tran thuat

1.1. Khi động từ chính ở thì HIỆN TẠI.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> Bị động:

a/ It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported...+that + clause

(Trong đó clause = S + V + O)

b/ Động từ trong clause để ở thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn

S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

E.g.: People say that he is a good doctor

=> It's said that he is a good doctor hoặc He is said to be a good doctor.

c/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành.

S + am/is/are + thought/ said/ supposed...+ to + have + V3/ED.

E.g.: People think he stole my car => It's thought he stole my car hoặc He is thought to

have stolen my car.

1.2. Khi động từ chính ở thì QUÁ KHỨ.

People/they + thought/said/supposed...+that + clause.

=> Bị động:

a/ It was + thought/said/supposed...+that + clause.

b/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn:

S + was/were + thought/ said/supposed... + to + Vinf.

E.g.: People said that he is a good doctor => It was said that he is a good doctor hoặc He

was said to be a good doctor.

c/ Động từ trong clause ở thì Quá khứ hoàn thành

S + was/were + thought/ said/supposed... + to + have + V3/ED.

THE FIRST TERM

Page 1