UNIT 4. LIFE IN THE PAST
Grade 9
I. NEW WORDS:
act out (v)
/ækt a
ʊ
t/
: đóng vai, diễn
arctic (adj)
/
ˈɑː
kt
ɪ
k/
: (thuộc về) Bắc cực
bare-footed (adj)
/be
ə
(r)-f
ʊ
t
ɪ
d/
: chân đất
behave (v) (+oneself)
/b
ɪˈ
he
ɪ
v/
: ngoan, biết cư xử
dogsled (n)
/
ˈ
d
ɒɡ
sled/
: xe chó kéo
domed (adj)
/d
əʊ
md/
: hình vòm
downtown (adv)
/
ˌ
da
ʊ
n
ˈ
ta
ʊ
n/
: vào trung tâm thành phố
eat out (v)
/i
ː
t a
ʊ
t/
: ăn ngoài
entertain (v)
/
ˌ
ent
əˈ
te
ɪ
n/
: giải trí
event (n)
/
ɪˈ
vent/
: sự kiện
face to face (adv)
/fe
ɪ
s t
ʊ
fe
ɪ
s/
: trực diện, mặt đối mặt
facility (n)
/f
əˈ
s
ɪ
l
ə
ti/
: phương tiện, thiết bị
igloo (n)
/
ˈɪɡ
lu
ː
/
: lều tuyết
illiterate (adj)
/
ɪˈ
l
ɪ
t
ə
r
ə
t/
: thất học
loudspeaker (n)
/
ˌ
la
ʊ
d
ˈ
spi
ː
k
ə
(r)/
: loa
occasion (n)
/
əˈ
ke
ɪʒ
n/
: dịp
pass on (ph.v)
/p
ɑː
s
ɒ
n/
: truyền lại, kể lại
post (v)
/p
əʊ
st/
: đăng tải
snack (n)
/snæk/
: đồ ăn vặt
street vendor (n)
/stri
ː
t
ˈ
vend
ə
(r)/
: người bán hàng rong
strict (adj)
/str
ɪ
kt/
: nghiêm khắc
treat (v)
/tri
ː
t/
: cư xử
II. GRAMMAR:
1. Used to,Get used to và Be used to
1/ Used to + Verb: Đã từng, từng
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không
còn nữa.
Eg: I used to drive to work but now I take the bus.
2/ To be + V-ing/ Noun: Trở nên quen với
He is used to swimming every day.
3/ to get used to + V-ing/ noun
I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city.
2. Câu ước loại 2: Câu ước về một điều trái với hiện tại.
* Cấu trúc:
S + wish + S + V-QKĐ
Chú ý: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
- Động từ chính trong mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn
- Động từ “to be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.
Ví dụ:
- He wishes he didn’t work in this company at present. (Tôi ước rằng hiện tại tôi không
làm việc cho công ty này.)
- She wishes she were a billionaire at the moment. (Cô ấy ước rằng lúc này cô ấy là một
tỷ phú -> Thực tế hiện tại cô ấy không phải là một tỷ phú.)
THE FIRST TERM
Page 1