UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE
Grade 9
I. NEW WORDS:
adolescence (n)
/
ˌ
æd
əˈ
lesns/
: giai đoạn vị thành niên
adulthood (n)
/
ˈ
æd
ʌ
lth
ʊ
d/
: giai đoạn trưởng thành
calm (adj)
/k
ɑː
m/
: bình tĩnh
cognitive skill
/
ˈ
k
ɒɡ
n
ə
t
ɪ
v sk
ɪ
l/
: kĩ năng tư duy
concentrate (v)
/k
ɒ
nsntre
ɪ
t/
: tập trung
confi dent (adj)
/
ˈ
k
ɒ
nf
ɪ
d
ə
nt/
: tự tin
delighted (adj)
/d
ɪˈ
la
ɪ
t
ɪ
d/
: vui sương
depressed (adj)
/d
ɪˈ
prest/
: tuyệt vọng
embarrassed (adj)
/
ɪ
m
ˈ
bær
ə
st/
: xấu hổ
emergency (n)
/i
ˈ
m
ɜː
d
ʒə
nsi/ : tình huống khẩn cấp
frustrated (adj)
/fr
ʌˈ
stre
ɪ
t
ɪ
d/
: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
helpline (n)
/
ˈ
helpla
ɪ
n/
: đường dây nóng trợ giup
house-keeping skill
/ha
ʊ
s-
ˈ
ki
ː
p
ɪ
ŋ sk
ɪ
l/
: kĩ năng làm việc nhà
independence (n)
/
ˌɪ
nd
ɪˈ
pend
ə
ns/
: sự độc lập, tự lập
informed decision (n)
/
ɪ
n
ˈ
f
ɔː
md d
ɪˈ
s
ɪʒ
n/
: quyết định có cân nhắc
left out (adj)
/left a
ʊ
t/
: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
life skill
/la
ɪ
f sk
ɪ
l/
: kĩ năng sống
relaxed (adj)
/r
ɪˈ
lækst/
: thoải mái, thư giãn
resolve conflict (v)
/r
ɪˈ
z
ɒ
lv
ˈ
k
ɒ
nfl
ɪ
kt/
: giải quyết xung đột
risk taking (n)
/r
ɪ
sk te
ɪ
k
ɪ
ŋ/
: liều lĩnh
self-aware (adj)
/self-
əˈ
we
ə
(r)/
: tự nhận thức, ngộ ra
self-disciplined (adj)
/self-
ˈ
d
ɪ
s
ə
pl
ɪ
nd/
: tự rèn luyện
stressed (adj)
/strest/
: căng thẳng, mệt mỏi
tense (adj)
/tens/
: căng thẳng
worried (adj)
/
ˈ
w
ɜː
rid/
: lo lắng
II. GRAMMAR:
PART 1: INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH)
A.STATEMENTS IN REPORTED SPEECH
1. Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
- Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)…
và sau dấu hai chấm.
2. Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần
thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
3. Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau
đây :
1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếp
Gián tiếp
Say
Said
Say / say that
Said / said that
THE FIRST TERM
Page 1