Ngữ pháp và từ vựng và bài tập thực hành anh 9 thí điểm UNIT 3.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE

Grade 9

I. NEW WORDS:

adolescence (n)

/

ˌ

æd

əˈ

lesns/

: giai đoạn vị thành niên

adulthood (n)

/

ˈ

æd

ʌ

lth

ʊ

d/

: giai đoạn trưởng thành

calm (adj)

/k

ɑː

m/

: bình tĩnh

cognitive skill

/

ˈ

k

ɒɡ

n

ə

t

ɪ

v sk

ɪ

l/

: kĩ năng tư duy

concentrate (v)

/k

ɒ

nsntre

ɪ

t/

: tập trung

confi dent (adj)

/

ˈ

k

ɒ

nf

ɪ

d

ə

nt/

: tự tin

delighted (adj)

/d

ɪˈ

la

ɪ

t

ɪ

d/

: vui sương

depressed (adj)

/d

ɪˈ

prest/

: tuyệt vọng

embarrassed (adj)

/

ɪ

m

ˈ

bær

ə

st/

: xấu hổ

emergency (n)

/i

ˈ

m

ɜː

d

ʒə

nsi/ : tình huống khẩn cấp

frustrated (adj)

/fr

ʌˈ

stre

ɪ

t

ɪ

d/

: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

helpline (n)

/

ˈ

helpla

ɪ

n/

: đường dây nóng trợ giup

house-keeping skill

/ha

ʊ

s-

ˈ

ki

ː

p

ɪ

ŋ sk

ɪ

l/

: kĩ năng làm việc nhà

independence (n)

/

ˌɪ

nd

ɪˈ

pend

ə

ns/

: sự độc lập, tự lập

informed decision (n)

/

ɪ

n

ˈ

f

ɔː

md d

ɪˈ

s

ɪʒ

n/

: quyết định có cân nhắc

left out (adj)

/left a

ʊ

t/

: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

life skill

/la

ɪ

f sk

ɪ

l/

: kĩ năng sống

relaxed (adj)

/r

ɪˈ

lækst/

: thoải mái, thư giãn

resolve conflict (v)

/r

ɪˈ

z

ɒ

lv

ˈ

k

ɒ

nfl

ɪ

kt/

: giải quyết xung đột

risk taking (n)

/r

ɪ

sk te

ɪ

k

ɪ

ŋ/

: liều lĩnh

self-aware (adj)

/self-

əˈ

we

ə

(r)/

: tự nhận thức, ngộ ra

self-disciplined (adj)

/self-

ˈ

d

ɪ

s

ə

pl

ɪ

nd/

: tự rèn luyện

stressed (adj)

/strest/

: căng thẳng, mệt mỏi

tense (adj)

/tens/

: căng thẳng

worried (adj)

/

ˈ

w

ɜː

rid/

: lo lắng

II. GRAMMAR:

PART 1: INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH)

A.STATEMENTS IN REPORTED SPEECH

1. Direct Speech (Lời nói trực tiếp)

- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.

Ex : He says : “I am very hungry”

- Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)…

và sau dấu hai chấm.

2. Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)

- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần

thiết.

Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)

→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)

- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.

3. Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.

* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau

đây :

1. Đổi V tường thuật.

Trực tiếp

Gián tiếp

Say

Said

Say / say that

Said / said that

THE FIRST TERM

Page 1