UNIT 2. CITY LIFE
Grade 9
I. NEW WORDS:
fabulous (adj)
/
ˈ
fæbj
ə
l
ə
s/
: tuyệt vời, tuyệt diệu
reliable (adj)
/r
ɪˈ
la
ɪə
bl/
: đáng tin cậy
metropolitan (adj)
/
ˌ
metr
əˈ
p
ɒ
l
ɪ
t
ə
n/
: (thuộc về) đô thị, thu phu
multicultural (adj)
/
ˌ
m
ʌ
lti
ˈ
k
ʌ
lt
ʃə
r
ə
l/
: đa văn hóa
variety (n)
/v
əˈ
ra
ɪə
ti/
: sự phong phu, đa dạng
grow up (ph.v)
/
ɡ
r
əʊ
ʌ
p/
: lớn lên, trưởng thành
packed (adj)
/pækt/
: chật ních người
urban (adj)
/
ˈɜː
b
ə
n/
: (thuộc) đô thị, thành thị
Oceania (n)
/
ˌəʊ
si
ˈɑː
ni
ə
/
: châu Đại Dương
medium-sized (adj)
/
ˈ
mi
ː
di
ə
m-sa
ɪ
zd/
: cỡ vừa, cỡ trung
forbidden (adj)
/f
əˈ
b
ɪ
dn/
: bị cấm
easy-going (adj)
/
ˈ
i
ː
zi-
ˈɡəʊɪ
ŋ/
: thoải mái, dễ tính
downtown (adj)
/
ˌ
da
ʊ
n
ˈ
ta
ʊ
n/
:(thuộc)
trung
tâm
thành
phốskyscraper (n)
/
ˈ
ska
ɪ
skre
ɪ
p
ə
/
: nhà cao chọc trời
stuck (adj)
/st
ʌ
k/
: mắc ket, không di chuyển đươc
wander (v)
/
ˈ
w
ɒ
nd
ə
/
: đi lang thang
affordable (adj)
/
əˈ
f
ɔː
d
ə
bl/
: (giá cả) phải chăng
conduct (v)
/k
ə
n
ˈ
d
ʌ
kt/
: thực hiện
determine (v)
/d
ɪˈ
t
ɜː
m
ɪ
n/
: xác định
factor (n)
/
ˈ
fækt
ə
/
: yếu tố
confl ict (n)
/
ˈ
k
ɒ
nfl
ɪ
kt/
: xung đột
indicator (n)
/
ˈɪ
nd
ɪ
ke
ɪ
t
ə
/
: chỉ số
asset (n)
/
ˈ
æset/
: tài sản
urban sprawl
/
ˈɜː
b
ə
n spr
ɔː
l/
: sự đô thị hóa
index (n)
/
ˈɪ
ndeks/
: chỉ số
metro (n)
/
ˈ
metr
əʊ
/
: tàu điện ngầm
dweller (n)
/
ˈ
dwel
ə
/
: cư dân
negative (adj)
/
ˈ
ne
ɡə
t
ɪ
v/
: tiêu cực
for the time being
/f
ə
(r) ð
ə
ta
ɪ
m
ˈ
bi
ːɪ
ŋ/
: hiện thời, trong lúc này
II. GRAMMAR:
A. COMPARISION
1.Equality(So sánh bằng)
S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
Ex:
+She is as stupid as I/me
+This boy is as tall as that one
2.Comparative(So sánh hơn)
Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun
Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun
Ex:
She is taller than I/me
This bor is more intelligent than that one.
Dạng khác:S + V + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn)
3. Superlative(So sánh nhất)
Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun
THE FIRST TERM
Page 1