Ngữ pháp và từ vựng và bài tập thực hành anh 9 thí điểm UNIT 12.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 12. MY FUTURE CAREER

Grade 9

I.NEW WORDS :

1.academic (adj)

/

ˌ

æk

əˈ

dem

ɪ

k/

: học thuật, thuộc nhà trường

2.alternatively (adv)

/

ɔː

l

ˈ

t

ɜː

n

ə

t

ɪ

vli/

: lựa chọn khác

3.applied (adj)

/

əˈ

pla

ɪ

d/

: ứng dụng

4.approach (n)

/

əˈ

pr

əʊ

t

ʃ

/

: phương pháp, cách tiếp cận

5.behind the scenes (idiom)

/b

ɪˈ

ha

ɪ

nd ð

ə

si

ː

ns/

: một cách thầm lặng

6.burn the midnight oil (idiom) /b

ɜː

n ð

ə

ˈ

m

ɪ

dna

ɪ

t

ɔɪ

l/: học hoặc làm việc muộn

7.career (n)

/k

əˈ

r

ɪə

(r)/

: sự nghiệp

8.career path (n)

/ k

əˈ

r

ɪə

p

ɑː

θ/: con đường sự nghiệp

9.chef (n)

/

ʃ

ef/

: đầu bếp

10.certifcate (n)

/s

əˈ

t

ɪ

f

ɪ

k

ə

t/

: chứng chỉ

11.cultivation (n)

/

ˌ

k

ʌ

lt

ɪˈ

ve

ɪʃ

n/

: canh tác

12.customer service (n)

/

ˈ

k

ʌ

st

ə

m

ə

(r)

ˈ

s

ɜː

v

ɪ

s/: phòng chăm sóc khách hàng

13.CV (n)

/

ˌ

si

ː

ˈ

vi

ː

/

: sơ yếu lý lịch

14.flexitime (adv)

/

ˈ

fleksita

ɪ

m/

: (làm việc) theo giờ linh hoạt

15.fashion designer (n)

/

ˈ

ʃ

n d

ɪˈ

za

ɪ

n

ə

(r)/

: thiết kế thời trang

16.enrol (v)

/

ɪ

n

ˈ

r

əʊ

l/

: đăng ký học

17.housekeeper (n)

/

ˈ

ha

ʊ

ski

ː

p

ə

(r)/

: nghề dọn phòng (trong khách sạn)

18.lodging manager (n)

/

ˈ

l

ɒ

d

ʒɪ

ŋ

ˈ

mæn

ɪ

d

ʒə

(r)/: người phân phòng

19.make a bundle (idiom)

/me

ɪ

k

ə

ˈ

b

ʌ

ndl/

: kiếm bộn tiền

20.nine-to-five (adj)

/na

ɪ

n-t

ə

-fa

ɪ

v/

: giờ hành chính

21.ongoing (adj)

/

ˈɒ

n

ɡəʊɪ

ŋ/

: liên tục

22.profession (n)

/pr

əˈ

fe

ʃ

n/

: nghề

23.take into account ( idiom)

/te

ɪ

k

ˈɪ

nt

ə

əˈ

ka

ʊ

nt/

: cân nhắc kỹ

24.sector (n)

/

ˈ

sekt

ə

(r)/

: thành phần

II. GRAMMAR.

A. RELATIVE OF CONCESSION.

Although/ though + mệnh đề = Despite / in spite of + cụm từ

CÁCH BIẾN ĐỔI TỪ MỆNH ĐỀ SANG CỤM TỪ:

1) NẾU CHỦ NGỮ HAI MỆNH ĐỀ GIỐNG NHAU

- Bỏ chủ ngữ ,động từ thêm "ING" .

Eg: Although Tom got up late, he got to school on time.

=> Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.

2) NẾU CÓ CÔNG THỨC: N+ be + ADJ

- Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ "to be"

Eg :Although the rain is heavy,.......

=> Despite / in spite of the heavy rain, ......

3) NẾU CHỦ TƯ LÀ PRONOUN/ + BE + ADJ :

- Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ "be"

Eg: Although He was sick,........

=> Despite / in spite of his sickness,.......

4) NẾU CHỦ NGỮ LÀ PRONOUN: PRONOUN + VERB + ADV

- Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ

Eg: Although He behaved impolitely,.....

=> Despite / in spite of his impolite behavior ,.........

5) NẾU CÓ DẠNG: THERE + BE + N

- THÌ BỎ THERE + BE

THE SECOND TERM

Page 1