UNIT 10. SPACE TRAVEL
Grade 9
I.NEW WORDS :
astronaut (n)
/
ˈ
æstr
ə
n
ɔː
t/
: phi hành gia
astronomy (n)
/
əˈ
str
ɒ
n
ə
mi/
: thiên văn học
attach (v)
/
əˈ
tæt
ʃ
/
: buộc, gài
float (v)
/fl
əʊ
t/
: trôi (trong không gian)
habitable (adj)
/
ˈ
hæb
ɪ
t
ə
bl/
: có đủ điều kiện cho sự sống
International Space Station (ISS) (n) /
ˌɪ
nt
əˈ
næ
ʃ
n
ə
l spe
ɪ
s
ˈ
ste
ɪʃ
n/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
galaxy (n)
/
ˈɡ
æl
ə
ksi/
: thiên hà
land (v)
/lænd/
: hạ cánh
launch (v, n)
/l
ɔː
nt
ʃ
/
: phóng
meteorite (n)
/
ˈ
mi
ː
ti
ə
ra
ɪ
t/
: thiên thạch
microgravity (n)
/
ˈ
ma
ɪ
kr
əʊ
ˈɡ
ræv
ə
ti/: tình trạng không trọng lực
mission (n)
/
ˈ
m
ɪʃ
n/
: chuyến đi, nhiệm vụ
operate (v)
/
ˈɒ
p
ə
re
ɪ
t/
: vận hành
orbit (v, n)
/
ˈɔː
b
ɪ
t/
: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
parabolic flight (n)
/
ˌ
pær
əˈ
b
ɒ
l
ɪ
k fla
ɪ
t/
: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
rocket (n)
/
ˈ
r
ɒ
k
ɪ
t/
: tên lửa
rinseless (adj)
/r
ɪ
nsles/
: không cần xả nước
satellite (n)
/
ˈ
sæt
ə
la
ɪ
t/
: vệ tinh
space tourism (n)
/spe
ɪ
s
ˈ
t
ʊə
r
ɪ
z
ə
m/
: ngành du lịch vũ trụ
spacecraft (n)
/
ˈ
spe
ɪ
skr
ɑː
ft
/
: tàu vũ trụ
spaceline (n)
/
ˈ
spe
ɪ
sla
ɪ
n/
: hãng hàng không vũ trụ
spacesuit (n)
/
ˈ
spe
ɪ
ssu
ː
t/
: trang phục du hành vũ trụ
spacewalk (n)
/
ˈ
spe
ɪ
sw
ɔː
k/
: chuyến đi bộ trong không gian
telescope (n)
/
ˈ
tel
ɪ
sk
əʊ
p/
: kính thiên văn
universe (n)
/
ˈ
ju
ː
n
ɪ
v
ɜː
s/
: vũ trụ
II. GRAMMAR.
A. PAST SIMPLE.
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ
hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra
trong quá khứ
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng trong câu điều kiện loại II
3. Công thức thì quá khứ đơn
Thể
Động từ “tobe”
Động từ “thường”
Khẳng định
S + was/ were
S + V-ed
Phủ định
S + was/were not
S + did not + V (nguyên thể)
Nghi vấn
Was/Were+ S?
Did + S + V(nguyên thể)?
THE SECOND TERM
Page 1