Complete the sentences with possessive
adjectives.
1. Jame and Alice
have a car.
_Their___car /
ADJECTIVES –TÍNH TỪ
Unit 19
ADJECTIVE
S
ADJECTIVES
ORDER
TRẬT TỰ TÍNH TỪ
Đứng sau động từ to be “
am, is, are, was, were, be….)
He is hungry.
Đứng trước danh từ- bỗ nghĩa
cho danh từ
She is a beautiful girl.
Đứng sau một số động từ liên
kết “ linking verbs”
smell ( ngửi), taste( nếm),
sound ( nghe như), look
( nhìn), feel ( cảm thấy).
become-turn-get ( trở nên, trở
thành), seem ( dường như)
You look tired. ( bạn trông mệt mỏi)
The food taste good. ( Thức ăn nếm
ngon.)
189
mục
đich
chất
liệu
nguồn
gốc
màu
sắc
hình
dáng
tuổi
tác
kích
cỡ
quan
điểm
color
age
opinio
n
purpose
material
origin
shape
size